w przypadku gdy trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ w przypadku gdy trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ w przypadku gdy trong Tiếng Ba Lan.
Từ w przypadku gdy trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là phòng khi, ngộ, nhược bằng, ngộ nhỡ, trong trường hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ w przypadku gdy
phòng khi(in case) |
ngộ(in case) |
nhược bằng(in case) |
ngộ nhỡ(in case) |
trong trường hợp(in case) |
Xem thêm ví dụ
Ogranicza ilość kolorów w palecie kolorów trybu #-bitowego, w przypadku gdy program wykorzystuje specyfikację QApplication:: ManyColor Giới hạn số màu được cấp phát trong khối màu trên bộ trình bày #-bit, nếu ứng dụng có dùng đặc tả màu « QApplication:: ManyColor » |
Uruchamia ' wm ' w przypadku, gdy żaden inny menedżer okien nie uczestniczy w sesji. Domyślnie jest to ' kwin ' Chạy ' wm ' trong trường hợp không có trình quản lí cửa sổ nào tham gia vào phiên chạy này. Mặc định là ' kwin ' |
W przypadku, gdy okres rejestracji domeny jeszcze nie dobiegł końca, Google Domains nie zwraca środków. Google Domains không hoàn lại tiền nếu bạn còn thời gian đăng ký cho miền. |
Szczególnie w przypadkach, gdy starsza technologia nie sprawdza się lub nie jest akceptowalna. Tôi rất vui đặc biệt vì công nghệ cũ không hoạt động tốt hay không thật sự được chấp nhận. |
Te instrukcje działają tylko w przypadku, gdy subskrypcja została kupiona poprzez Google Domains. Chỉ có thể thực hiện các bước này nếu bạn mua gói đăng ký G Suite qua Google Domains. |
W przypadku, gdy uznacie oskarżonego winnym, nie będzie już odwrotu. Trong trường hợp các vị kết luận bị cáo có tội, tòa án sẽ không chấp nhận khoan hồng. |
Tak samo w przypadku, gdy jestem winny. Và nếu anh có tội anh cũng phải làm điều đúng đắn |
W przypadku gdy jeden z kandydatów uzyska więcej niż połowę głosów, zostaje wybrany prezydentem. Nếu một trong số các ứng viên nhận được hơn một nửa số phiếu bầu, người đó sẽ được bầu làm chủ tịch. |
W przypadku, gdy węże są; łańcucha mnie nosi ryk Or Shut Me noc w kostnicę- house, Trường hợp con rắn, chuỗi tôi với con gấu gầm; Hoặc đóng tôi hàng đêm trong một nghĩa địa nhà, |
To tak jak w przypadku, gdy ma się fragmenty skóry każdego zwiedzającego muzeum. Cứ như thể bạn sở hữu tế bào da của mỗi một người khách từng đến bảo tàng. |
I zostały biesiadowanie z moim wrogiem W przypadku, gdy się nagle, jeden bowiem mnie zranił, Tôi đã được ăn uống no nê với kẻ thù của tôi, ở đâu, trên bất ngờ, một trong những phán thương tôi |
W przypadku, gdy ludzie zapomnieli, ten blok działa na takich samych zasad jak reszta miasta / i. Phòng trường hợp các người đã quên mất, khu nhà khối này hoạt động dưới cùng một bộ luật của cả thành phố. |
Tylko w przypadku, gdy nie masz żadnych wątpliwości co do tego, jak przetwarzać rozczarowanie. Trong trường hợp ngươi còn thắc mắc ta xử lý sự thất vọng thế nào. |
Co w przypadku, gdy orzeczenie sądowe będzie dotyczyć firmy Google? Điều gì xảy ra nếu lệnh tòa chỉ định Google? |
Troubled Mind drave mi iść za granicą; W przypadku, gdy - pod gaju jawor Một tâm trí gặp khó khăn drave tôi đi bộ ra nước ngoài;, bên dưới khu rừng loại cây sung |
W przypadku, gdy w tym samym banish'd runagate Czyż żyć, - daje mu takie unaccustom'd dram Trong trường hợp đó banish'd runagate há sống, - Sẽ cho anh ta như một đơn vị unaccustom'd |
A co do twoich praw cywilnych, to nie masz żadnych, nie w przypadku, gdy zachodzi podejrzenie powiązania z terrorystą. Còn chuyện quyền công dân của cậu, cậu không có bất cứ quyền nào, Chưa có khi nào mà sự liên kết của các tên khủng bố lại có khả năng cao như vậy. |
By dostać się na tyle samo rozmów kwalifikacyjnych, jak ktoś z anglojęzycznym nazwiskiem, w przypadku, gdy byłeś Chińczykiem było wysłanie o 68 procent więcej. Để có được số lượt phỏng vấn bằng với người có tên gốc Anglo-Saxon, nếu bạn là người Trung Quốc, bạn phải gửi thêm 68% số đơn xin việc. |
W przypadku gdy przyszła matka ma problemy z macicą lub jej nie ma, inna kobieta, zwana matką zastępczą lub surogatką może użyć swojej macicy, by nosić ciążę. Trong trường hợp người phụ nữ mắc bệnh lý, hoặc không có tử cung, một người phụ nữ khác, gọi là người mang thai hộ hay mẹ thay thế, có thể mang thai giúp cho người kia. |
W niektórych przypadkach, gdy wyszukasz i wybierzesz hotel w Google, musisz pozostać w Google, by zakończyć proces rezerwacji. Trong một số trường hợp, khi bạn tìm kiếm khách sạn trên Google và chọn một khách sạn để đặt phòng, bạn sẽ hoàn tất quá trình đặt phòng trên Google. |
Jedynie w przypadku, gdy ludzie dysponują wykształceniem, dobrym zdrowiem, infrastrukturą czyli drogami, którymi można dojechać do pracy i oświetleniem, aby uczyć się wieczorami - tylko w takim przypadku naprawdę można wytworzyć zyski. z dywidendy demograficznej. Chỉ khi con người nhận được sự giáo dục, họ có sức khỏe tốt, họ có cơ sở hạ tầng, họ có đường đi đến nơi làm việc, họ có đèn để học thâu đêm - chỉ trong những trường hợp như vậy bạn mới thật sự nhận ra lợi ích của lợi tức dân số. |
Jedynie w przypadku, gdy ludzie dysponują wykształceniem, dobrym zdrowiem, infrastrukturą czyli drogami, którymi można dojechać do pracy i oświetleniem, aby uczyć się wieczorami – tylko w takim przypadku naprawdę można wytworzyć zyski. z dywidendy demograficznej. Chỉ khi con người nhận được sự giáo dục, họ có sức khỏe tốt, họ có cơ sở hạ tầng, họ có đường đi đến nơi làm việc, họ có đèn để học thâu đêm - chỉ trong những trường hợp như vậy bạn mới thật sự nhận ra lợi ích của lợi tức dân số. |
Jednym z głównych problemów prawa patentowego, w przypadku, gdy skarży cię troll patentowy, jest to, że ciężar dowodu nienaruszenia patentu spoczywa na pozwanym, co oznacza konieczność udowodnienia, że nie naruszasz patentu wymienionego w pozwie. Một trong những vấn đề lớn với luật về bằng sáng chế là, trong trường hợp khi bạn bị kiện bởi một người sở hữu bằng sáng chế, gánh nặng của việc chứng minh mình không vi phạm bằng sáng chế này lại thực sự thuộc về bên bị đơn, điều đó có nghĩa là bạn phải chứng minh rằng bạn không vi phạm loại bằng sáng chế mà họ đang kiện bạn. |
Prawdopodobnie okaże się to korzystne w pewnych przypadkach, gdy następuje duża utrata krwi lub poważne uszkodzenie tkanek. Xem chừng điều này hứa hẹn nhiều lợi ích trong trường hợp một mô nào đó bị hư hại và thiếu máu. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ w przypadku gdy trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.