w razie potrzeby trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ w razie potrzeby trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ w razie potrzeby trong Tiếng Ba Lan.
Từ w razie potrzeby trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là nếu cần, vào lúc bức thiết, nếu cần thiết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ w razie potrzeby
nếu cần(if need be) |
vào lúc bức thiết(at a pinch) |
nếu cần thiết(if need be) |
Xem thêm ví dụ
W razie potrzeby wykorzystują ten zapas energii by zwiększyć siłę, prędkość, żywotność oraz zdolności regeneracyjne. Những nhân vật sử dụng nguồn năng lượng này để đạt được sức mạnh, tốc độ, sức chịu đựng, sức bền và khả năng hồi phục siêu phàm. |
Wybierz porę odpowiednią dla ciebie i w razie potrzeby skoryguj swój rozkład zajęć. Hãy chọn giờ tiện lợi cho bạn và thích ứng theo nhu cầu. |
Po drugie, jeśli jest przy tym obecny nauczyciel, w razie potrzeby może cię poprawić. Thứ hai, bạn có thể nhận được ý kiến phản hồi của giáo viên ngay lập tức. |
W razie potrzeby powinna służyć pomocą dalsza rodzina. Các thân quyến xa gần nên giúp đỡ khi cần thiết. |
Informację powinny same napływać w razie potrzeby. Bạn sẽ có thông tin đến với mình ngay khi cần. |
Chowaliśmy też papier, powielacze oraz maszyny do pisania, by w razie potrzeby sporządzać kopie Strażnicy. Chúng tôi cũng giấu giấy, máy stencil và máy đánh chữ để sản xuất Tháp Canh, trong trường hợp cần. |
W razie potrzeby proszę dać mi znać. Đây là phòng làm việc của tôi, nếu anh cần gì nói cho tôi biết nhé. |
W razie potrzeby można mu udzielić rady na osobności. Nếu cần, có thể cho lời khuyên riêng. |
Czasami głoszę na ulicy z żoną, która wspiera mnie i w razie potrzeby wyjaśnia, co miałem na myśli. Đôi khi, với sự giúp đỡ của vợ, tôi làm chứng trên đường phố. Khi tôi cần, vợ tôi giải thích giùm. |
W razie potrzeby odnoś się do niej podczas lekcji. Tham khảo biểu đồ đó nếu cần trong suốt bài học. |
W razie potrzeby można zabrać ze sobą coś do jedzenia. Nếu cần, chúng ta có thể mang theo đồ ăn nhẹ. |
(b) Co w razie potrzeby powinniśmy uczynić? (b) Chúng ta cần phải làm gì? |
Kotwica musi być solidna, mocna i dobrze utrzymana, aby w razie potrzeby była gotowa do użycia. Neo phải được vững chắc, mạnh mẽ, và được bảo trì tốt để sẵn sàng khi cần thiết. |
W razie potrzeby mógł więc nawet ostro potępiać nieprzyjaciół Jehowy (Mateusza 23:13-33). (Ma-thi-ơ 23:13-33) Hành động này không có nghĩa là ngài cố chấp. |
Edna wpisywała swoje komentarze, a Kathy w razie potrzeby uzupełniała je dodatkowymi wyjaśnieniami. Sau khi Edna điền câu trả lời, Kathy viết thư đáp và nếu cần thiết, ghi thêm những lời bình luận để làm rõ nghĩa một điểm nào đó. |
Zgodnie ze wschodnią obyczajowością gospodarz musiał chronić swoich gości, w razie potrzeby nawet za cenę własnego życia. Theo đạo lý Đông phương, người chủ có trách nhiệm bảo vệ khách trong nhà mình, che chở họ dù phải hy sinh. |
Drzewa powinny być pochylone, z gałęziami blisko ziemi, tak żeby można się wspiąć w razie potrzeby. Những cây có tán lá gần mặt đất thường được thích hơn, điều này nói lên rằng nếu bạn ở vào một nơi tương tự bạn có thể trèo lên những cây đó. |
Posiedzenia Zarządu Rady odbywają się w razie potrzeby, z reguły raz w tygodniu. Các kỳ họp được diễn ra định kỳ 1 tháng 1 lần, so với Ủy ban Thường vụ Bộ Chính trị là 1 tuần 1 lần. |
W razie potrzeby, wyjeżdżają też wspomóc inne służby mundurowe. Vì vậy khi cần thiết sẽ được sự hỗ trợ của các Sư đoàn Bộ binh. |
W razie potrzeby miał udzielać „krótkich i zwięzłych” dodatkowych wyjaśnień. Nếu cần làm rõ thêm, anh điều khiển có thể giải thích “ngắn gọn và súc tích”. |
W razie potrzeby zawsze to potwierdzę. Tôi sẽ chứng thực chất lượng của chúng tại bất kỳ nơi nào. |
Każdy musi sam starannie dokonać wyboru w tych sprawach, w razie potrzeby konsultując się z lekarzem. Mỗi cá nhân nên cân nhắc kỹ các lựa chọn, và nếu cần, hãy tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi đưa ra những quyết định liên quan đến sức khỏe. |
W razie potrzeby, będzie przydzielony ci adwokat z urzędu. Những gì anh nói có thể và sẽ được dùng đế chống lại anh ở Tòa. |
Powinieneś wiedzieć, które mają istotne znaczenie dla przemówienia, a które w razie potrzeby można opuścić. Vấn đề là bạn phải biết rõ những điểm nào là quan trọng cho bài giảng và những điểm nào có thể bỏ đi được nếu cần. |
Wynikała z bezgranicznego zaufania, że jego niebiański Ojciec ziści swą obietnicę i w razie potrzeby wskrzesi Izaaka. Áp-ra-ham được thúc đẩy bởi lòng tin cậy tuyệt đối nơi Cha trên trời sẽ thực hiện lời hứa của Ngài bằng cách làm cho Y-sác sống lại nếu cần. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ w razie potrzeby trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.