w takim razie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ w takim razie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ w takim razie trong Tiếng Ba Lan.
Từ w takim razie trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là thế thì, vậy thì, thì, sau đó, thi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ w takim razie
thế thì(then) |
vậy thì(then) |
thì(then) |
sau đó(then) |
thi(then) |
Xem thêm ví dụ
12 Kto w takim razie jest ‛nasieniem [czyli potomstwem] niewiasty’? 12 Thế thì, ai là “dòng-dõi người nữ”? |
- W takim razie może wrócimy do mojej listy. — Thế thì, có lẽ chúng ta nên quay lại với cái danh sách của tôi. |
W takim razie muszę was rozczarować. Vậy ta sợ phải để ngươi thất vọng ra về rồi. |
Jak w takim razie żyło się tu ludziom przez te wszystkie lata? Theo em nghĩ, thì người dân đã có cảm tưởng gì trong suốt các năm ấy sống không có tường bao quanh thành? |
Zamiast tego wypiszę w takim razie sterydy. Để tôi cho sơ dùng steroid thay thế vậy. |
Więc chcę z całym szacunkiem przyznać, że brokułowy zielony mógł by w takim razie być nowym niebieskim. Chúng tôi muốn nói ngược lại rằng màu xanh lá cây của bông cải xanh có thể là màu xanh dương mới. |
10 Co w takim razie należy powiedzieć o robieniu kariery w świecie? 10 Vậy thì chúng ta nên có quan niệm thế nào về công ăn việc làm của chúng ta trong thế gian này? |
W takim razie zostanę królem republiki! Ta sẽ làm vua của nền cộng hòa. |
Odpowiedziałem: „Cóż, myślę, że w takim razie palik Glendale nie będzie miał pisarza palika”. Tôi nói: “Vậy thì, tôi nghĩ rằng giáo khu Glendale sẽ không có thư ký giáo khu.” |
Dowiedzmy się w takim razie. Bỏ tay ra thằng nhơ nhuốt. |
W takim razie dlaczego utrwalono ją na kartach Pisma Świętego? Tại sao Kinh Lạy Cha được ghi lại trong Kinh Thánh? |
W takim razie, dzwoń do ojca. Vậy thì gọi cho bố cậu đi. |
W takim razie zadaj sobie następujące pytania: „Jaką kwotę wydałem w ubiegłym miesiącu? Nhưng hãy tự hỏi: “Tháng trước mình xài bao nhiêu? |
W takim razie zatrzymaj go. Đuổi theo chặn hắn lại. |
W takim razie powiem ci, czego chcę w zamian. Thì ta sẽ nói với là ta muối thế |
W takim razie, wyrzucę to i wrócę do pracy. Không thích thì bố quẳng đi vậy. |
W takim razie znajdę sobie jakieś zajęcie. Vậy tôi sẽ tìm việc gì khác để làm cho hết thời gian. |
Co w takim razie mam zrobić? Vậy tại sao anh lại làm khác? |
W takim razie nauczmy się na pamięć wersetów z Przysłów 12:18 oraz Efezjan 4:29. Chúng ta có thể thuộc lòng những câu như Châm-ngôn 12:18 và Ê-phê-sô 4:29. |
No cóż, w takim razie wiesz, co musisz zrobić. Ừ, vậy cô biết mình cần làm gì rồi đó. |
W takim razie przydałaby ci się pomoc w uproszczeniu sobie życia. Có lẽ bạn cần được giúp đỡ để đơn giản hóa đời sống mình. |
W takim razie dobrze... Được vậy thì.... vâng ạ. |
W takim razie za kilka dni Teksas dokona egzekucji niewinnego człowieka. Có nghĩa là, trong ít ngày tới, bang Texas sẽ tử hình một người vô tội. |
Moi przyjaciele, jeśli jest to prawdą, a wiadomo, że jest, co ma w takim razie sens? " Vậy thì, bạn của tôi, nếu đúng như vậy, và điều đó là thật, chuyện này để làm gì? " |
W takim razie, nie będzie to długa walka. Vậy thì em sẽ không cần phải chiến đấu quá lâu đâu. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ w takim razie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.