w ten sposób trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ w ten sposób trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ w ten sposób trong Tiếng Ba Lan.
Từ w ten sposób trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là vậy, như thế, như vậy, lắm, lém. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ w ten sposób
vậy(this way) |
như thế(like that) |
như vậy(like that) |
lắm(so) |
lém(so) |
Xem thêm ví dụ
W ten sposób chcą utrzymać kontakty z zagranicą. Nó cho chúng ta một kênh tạm thời để giao tiếp với thế giới bên ngoài. |
W ten sposób „człowiek panował nad człowiekiem, z jego krzywdą” (Kazn. Vậy thì “người nầy cai-trị trên người kia mà làm tai-hại cho người ấy” (Truyền-đạo 8:9). |
W ten sposób otrzymał Księgę Mormona, przeczytał ją i nawrócił się na przywróconą ewangelię. Bằng cách này người ấy đã nhận được một quyển Sách Mặc Môn, đọc sách đó, và đã được cải đạo theo phúc âm phục hồi. |
W ten sposób rozpoczął swoją podróż powrotną. Như vậy, người ấy đã bắt đầu cuộc hành trình trở về nhà. |
Człowiek zmieniający czyjeś imię dowodził w ten sposób swej władzy, swego zwierzchnictwa. (Sáng-thế Ký 17:5, 15, 16) Việc một người đổi tên người khác cho thấy rõ người đổi có thẩm quyền hoặc ưu thế. |
W ten sposób Daniel naśladował przykład tysięcy chłopców i dziewcząt, którzy w minionych stuleciach publicznie wysławiali Jehowę. Qua đó, Daniel đã làm như hàng ngàn cô bé và cậu bé công khai ngợi khen Đức Giê-hô-va trong nhiều thế kỷ trước. |
W ten sposób dali początek jego wizytom w świątyni, do której potem wiernie przychodził aż do śmierci. Nhờ thế, họ dẫn dắt con vào một lối sống trung thành phụng sự Đức Giê-hô-va tại đền thờ. |
Jeszcze jej nie ogarniam, ale w ten sposób nas obserwowała. Tôi vẫn chưa hiểu thế nào, nhưng đó là cách cô ta theo dõi chúng ta. |
Obróć go w ten sposób. Xoay người thế này. |
Paweł absolutnie nie żałował, że w ten sposób spożytkował swe życie! (Phi-líp 3:8) Không, Phao-lô không tiếc cách mà ông đã dùng đời sống mình! |
Czego naucza Starszy Holland, co może pocieszyć i dodać zachęty osobom, które czują się w ten sposób? Anh Cả Holland dạy điều gì mà có thể an ủi và khuyến khích những người có thể cảm thấy như vậy? |
Dowiedziemy w ten sposób, że potwierdzamy swe modlitwy czynem. Làm như thế sẽ cho thấy chúng ta hành động phù hợp với lời cầu nguyện của mình. |
Sądzą, iż w ten sposób pomagają jego duchowi, czy też duszy, opuścić dom. Họ tin rằng làm như vậy sẽ dễ cho thần linh hay linh hồn của người quá cố ra khỏi nhà. |
Jak by się poczuł wiedząc, że w ten sposób się narażasz? Anh ta sẽ cảm thấy thế nào nếu biết điều đó đẩy cô vào nguy hiểm? |
Więc to w ten sposób tak szybko znikęli po katastrofie. Thế nên đây là cách họ biến mất rất nhanh sau vụ nổ |
Dlaczego ktoś używałby w ten sposób magii? Sao họ lại dùng pháp thuật kiểu đó nhỉ? |
W ten sposób Zbawiciel potraktowałby ludzi”. Đó là cách mà Đấng Cứu Rỗi sẽ đối xử với mọi người.” |
Dowiesz się w ten sposób, czy cieszy się dobrą opinią (Dzieje 16:1, 2). Họ sẽ cho bạn biết đối tượng có tiếng tốt hay không.—Công-vụ 16:1, 2. |
Zrobiłam, jak powiedział, i w ten sposób nauczyłam się prowadzić studium biblijne. Tôi làm y như những điều cha tôi dặn, và bằng cách này tôi đã học cách điều khiển học hỏi Kinh-thánh. |
Russell utrzymywał z Robertem kontakt listowny i w ten sposób podsycał jego zainteresowanie Biblią. Anh Russell tiếp tục liên lạc bằng thư và kết quả là Robert chú ý nhiều hơn đến thông điệp của Kinh Thánh. |
Prawdopodobnie chce tak jak inni chronić w ten sposób swoje zbiory przed złodziejami. Đây là việc thông thường, dường như để canh chừng kẻ trộm hay kẻ cướp đánh cắp mùa thu hoạch quý giá. |
W ten sposób zrodziła się potrzeba, by miłujący Boga Afrykanie otrzymali przekład przywracający imieniu Bożemu należne miejsce. Vì vậy, cần có một bản dịch Kinh Thánh khôi phục danh Đức Giê-hô-va để đáp ứng nhu cầu của những người ở Châu Phi có lòng yêu mến Đức Chúa Trời. |
Osuszonym w ten sposób korytem żołnierze wtargnęli do Babilonu. Việc này giúp quân lính băng qua lòng sông cạn vào thành Ba-by-lôn. |
W ten sposób jako jedyny z całej swojej rodziny ocalał z Holokaustu. Ông bà ngoại của cô đều là người sống sót sau nạn diệt chủng Holocaust. |
W ten sposób wyhodowano psa, którego potomstwo jest dzisiaj jeszcze bardziej zminiaturyzowane. Đó là sự khởi đầu của giống chó nhỏ hơn ngày nay, tức chó Chihuahua. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ w ten sposób trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.