wachsen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wachsen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wachsen trong Tiếng Đức.

Từ wachsen trong Tiếng Đức có các nghĩa là tăng, mọc, sinh trưởng, trưởng thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wachsen

tăng

verb

Aber wieso wächst sie weiter, wenn die Kinderanzahl nicht zunimmt?
Nhưng tại sao nó lại tăng nếu số trẻ em đã dừng lại?

mọc

verb

Autos wachsen hier draußen nicht gerade auf Bäumen.
Xe không mọc ra từ cây ngoài kia đâu.

sinh trưởng

verb

eingesetzt, um Hühner und Schweine schneller wachsen zu lassen.
để kích thích sinh trưởng ở gà và lợn.

trưởng thành

adjective

Ich will wachsen und ein gutes Leben führen, belebend und weise sein.
Con muốn trưởng thành và phát đạt, nhanh nhẹn và thông thái.

Xem thêm ví dụ

Jede Berufung ist eine Gelegenheit, zu dienen und zu wachsen.
Mỗi sự kêu gọi cung ứng một cơ hội để phục vụ và tăng trưởng.
Der Besitzer des Feldes sagte: „Laßt beides zusammen wachsen bis zur Ernte“ (Matthäus 13:25, 29, 30).
Người chủ ruộng nói: “Hãy để cho cả hai thứ cùng lớn lên cho đến mùa gặt” (Ma-thi-ơ 13:25, 29, 30).
Für mich als Professor für Weltgesundheit ist es nicht überraschend, dass diese Länder jetzt so schnell wachsen können.
Và theo tôi, ở vị trí của một giáo sư về sức khỏe cộng đồng, không một chút lạ lẫm để nói rằng các quốc gia đó đang phát triển rất nhanh.
Wenn die Schüler hören, wie sie einander von den Wahrheiten des Evangeliums Zeugnis geben, können ihr Verständnis von den Grundsätzen des Evangeliums und ihr Wunsch, nach diesen Grundsätzen zu leben, wachsen.
Khi các học sinh nghe nhau làm chứng về các lẽ thật phúc âm, họ có thể tăng trưởng trong sự hiểu biết của mình về các nguyên tắc phúc âm và ước muốn của họ để áp dụng các nguyên tắc đó trong cuộc sống của họ.
Fang den Monat glatt rasiert an, lass einen Schnurrbart wachsen - keinen Bart, keinen Spitzbart, einen Schnurrbart - während der 30 Tage im November und dann vereinbarten wir, uns am Ende des Monats zu treffen, eine Schnurrbart- Party zu machen und Preise zu verleihen für den besten, aber natürlich auch für den schlechtesten Schnurrbart.
Đó là: cạo râu nhẵn nhụi vào đầu tháng, tậu một bộ ria mép, không phải quai nón, không phải râu dê, ria mép -- cho 30 ngày của tháng mười một, và rồi chúng tôi nhất trí rằng chúng tôi sẽ đi chơi cùng nhau vào cuối tháng, sẽ có 1 buổi party với chủ đề ria mép, và trao giải cho bộ ria đẹp nhất, và tất nhiên, cả bộ ria xấu nhất.
Ein " machte sie Rosen darüber wachsen ́sie verwendet werden, um dort zu sitzen.
Một ́cô hoa hồng phát triển trên nó là một ́ cô được sử dụng để ngồi đó.
Sie wachsen vollständig in einer Kotpille heran.
Chúng được nuôi hoàn toàn từ một cục phân.
Trockener und staubiger Boden wird in einen „Sumpf“ umgewandelt werden, wo Papyrus und andere Schilfpflanzen wachsen können (Hiob 8:11).
Đất khô và đầy bụi sẽ biến thành một “đầm lầy”, nơi cây sậy và những cây sống dưới nước có thể mọc lên.—Gióp 8:11, NTT.
Und wenn du wächst, wachsen die Operationsnarben an deinem Körper unter Umständen mit.
Khi cơ thể của bạn tăng trưởng, những vết sẹo của cuộc giải phẫu cũng lớn theo.
Uns muss aber klar sein, dass dieser Same nicht im Handumdrehen wachsen und sich entwickeln kann. Es ist ein Vorgang, der Zeit benötigt.
Chúng ta cần phải hiểu rằng không thể nào gia tăng và phát triển hạt giống đó chỉ trong nháy mắt mà đúng hơn là phải trải qua một thời gian.
Die wachsen nicht auf Bäumen.
Nó chẳng phải chỉ là một nhánh cây?
Eine Aufgabe dabei ist sicherlich effizient zu wachsen trotz einer relativ geringen Anzahl behandelnder Ärzte.
1 khía cạnh khác là làm sao giải quyết 1 cách hiệu quả khi bạn có rất ít bác sĩ chuyên khoa mắt?
Und ich sah ihn an und sagte: "Ich bin ziemlich sicher, dass du keinen Schnurrbart wachsen lassen kannst."
Và rồi tôi nhìn anh ta, và như thể, "Tôi khá chắc là bạn không thể nuôi nổi một bộ ria mép."
Der Vater im Himmel möchte, dass wir wachsen, und dazu gehört auch, dass wir uns darin üben, Fakten abzuwägen, etwas zu beurteilen und eine Entscheidung zu treffen.
Cha Thiên Thượng muốn chúng ta phải tăng trưởng, và điều đó bao gồm việc phát triển khả năng của chúng ta để đánh giá những sự kiện, đưa ra những xét đoán, và đưa ra những quyết định.
* Wie hat er anderen geholfen, zu lernen, in geistiger Hinsicht zu wachsen und sich zu seinem Evangelium zu bekehren?
* Ngài đã giúp những người khác học hỏi, tăng trưởng phần thuộc linh, và trở nên được cải đạo theo phúc âm của Ngài bằng cách nào?
Timotheus 6:9, 10). Wie kann denn der Schößling gerade wachsen, wenn die Pfähle nicht senkrecht stehen?
Thật vậy, nếu cây cọc để rèn luyện không ngay thẳng thì làm sao cây non có thể mọc thẳng được?
Nachdem ihr Käferarme wachsen, befindet sie sich plötzlich in einer Fliegenfalle.
Sau khi trở về tẩm cung, bà đột nhiên mắc phong hàn.
Sie gibt ihr einen Platz, eine bedeutende Stellung, wo sie wachsen und ihre Talente entfalten kann.
Nó cho họ vị trí và vị thế nơi mà họ tăng trưởng khi họ sử dụng các tài năng của họ.
Sie bieten ihnen Gelegenheiten zu wachsen, während die Kinder die geistige Reife entwickeln, ihre Entscheidungsfreiheit richtig zu gebrauchen.
Họ tạo ra cơ hội phát triển khi con cái đạt được phần thuộc linh chín chắn để sử dụng quyền tự quyết của chúng một cách thích hợp.
Dank solcher Ermunterung wird der Glaube höchstwahrscheinlich wachsen (Römer 1:11, 12).
Với sự khích lệ như thế, đức tin chắc hẳn được lớn mạnh.—Rô-ma 1:11, 12.
Ich glaube, dass das absolut möglich werden wird, da die Datenmengen, die wir nutzen, und die Möglichkeiten der Technologie, diese zu verstehen, beide exponentiell wachsen.
Tôi nghĩ rằng điều đó hoàn toàn là khả thi bởi khối lượng dữ liệu ta đang sử dụng và khả năng thấu hiểu chúng của công nghệ đều đang tăng lên theo cấp số bội.
Wie eine Frau, die sich ihrem Mann unterordnete, oder ein Mädchen, das sich seinem Vater unterordnete, mussten sie sich Jehova unterordnen und als Zeichen hierfür ihr Kopfhaar wachsen lassen.
Họ phải để tóc mọc dài—dấu hiệu cho thấy sự phục tùng đối với Đức Giê-hô-va, cũng như phụ nữ phải phục tùng chồng hoặc cha mình.
Ich will wachsen und ein gutes Leben führen, belebend und weise sein.
Con muốn trưởng thành và phát đạt, nhanh nhẹn và thông thái.
Er hat Macht über alles und will uns helfen, zu lernen, zu wachsen und zu ihm zurückzukehren.
Ngài có quyền năng đối với tất cả mọi thứ và mong muốn giúp chúng ta học hỏi, phát triển, và trở về với Ngài.
Neue Organe wachsen lassen, um fehlerhafte zu ersetzen.
Tạo ra những nội tạng mới thay thế cho những cơ quan cũ đã bị thoái hóa.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wachsen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.