wagon trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wagon trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wagon trong Tiếng Ba Lan.
Từ wagon trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là toa, toa tàu, toa xe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wagon
toapronoun noun Pociąg składa się z 15 wagonów. Đoàn tầu gồm 15 toa tầu. |
toa tàunoun Gdzie są ludzie, których wyciągnięto z wagonu? Những người cô nhốt vào toa tàu, họ ở đâu? |
toa xenoun Może to być, gdy usiądziecie w wagonie kolejowym. Có lẽ là các anh chị em sẽ ngồi trên một toa xe lửa. |
Xem thêm ví dụ
Siedzenia zostały wyjęte z wagonu. Những chiếc ghế đã được đưa ra khỏi cỗ xe. |
Każdy będzie musiał liczyć przesuwające się nad nim wagony, a było ich dwanaście, może trzynaście. Phải đếm những toa sẽ đi qua bên trên mình, mười hai, mười ba có lẽ? |
Ty zostań i odczep wagon. Cô ở lại và tháo móc kéo toa ra nhé. |
— W sąsiednim wagonie — powiedział Claude. - Ở toa bên cạnh, Claude trả lời. |
Jest tam wagon dla mnie i moich współpracowników. Tôi có một toa cho riêng mình và các phụ tá. |
Dwa wagony stąd. Cách 2 toa trước. |
Kiedy następnego dnia wyruszyli w drogę do Yorkshire, szła przez stacji do wagonu kolejowego z głową i starając się zachować jak najdalej od niej, jak mogła, bo nie chciał wydają się należeć do niej. Khi ngày hôm sau, họ đặt ra trên hành trình của họ Yorkshire, cô đi qua các trạm vận chuyển đường sắt với cái đầu và cố gắng để giữ càng xa cô là cô có thể, bởi vì cô không muốn có vẻ như thuộc về mình. |
Kiedy zapytaliśmy, co się stało, ktoś nam wyjaśnił: „Rzeczywiście odłączono sześć wagonów, ale nie naszych!”. Khi chúng tôi hỏi chuyện gì đã xảy ra, một Nhân Chứng giải thích: “Đúng là họ bỏ lại sáu toa xe, nhưng không phải sáu toa xe của chúng ta!”. |
Pilot nie odrywał oczu od prowizorycznej flagi, którą więzień wciąż wymachiwał przez okno wagonu. Còn người phi công không rời mắt khỏi lá cờ ứng tác mà một tù binh tiếp tục vẫy vẫy bên cửa sổ một toa tàu. |
Ufam, że naprawa wagonu została zakończona? Ta tin rằng chiếc xe chở hàng đã được sửa xong rồi, phải không? |
Handlarze z wielkimi torbami pełnymi bożonarodzeniowych drobiazgów oferują swoje towary w wagonach kolejki dojazdowej i innych środkach komunikacji publicznej. Nhiều người bán hàng rong mang những chiếc bao lớn đựng những vật trang trí linh tinh cho mùa Giáng Sinh lên bán trên tàu điện và các phương tiện di chuyển công cộng. |
Transportowano nas pociągiem towarowym, w wagonach wyposażonych w wąskie kozetki, które na noc rozkładało się ze ściany. “Chúng tôi được chở trên một chiếc xe lửa với toa chở hàng chất đầy các tấm nệm hẹp mà có thể được kéo từ trên tường xuống vào ban đêm. |
Swoją pojemnością arka odpowiadała mniej więcej 10 pociągom, z których każdy składałby się z 25 amerykańskich wagonów towarowych! Chiếc tàu của Nô-ê có trọng tải tương đương với trọng tải của 10 xe lửa chở hàng hóa và mỗi xe gồm 25 toa! |
Mogłeś wejść do pierwszego wagonu. Cậu có thể thấy tôi đang ở toa thứ nhất! |
W środku został przekształcony w wagon pociągu. Bên trong nó giống như một đoàn tàu. |
Tylko wepchnęła mnie pani do tego wagonu dla bydła. Cô xô tôi trở lại đây, vào cái khoang súc vật này. |
Podróż do Solikamska w obwodzie permskim trwała osiem dni i odbywała się w potwornych warunkach — w wagonach było tłoczno i strasznie gorąco. Chúng tôi phải chịu đựng tám ngày trong các toa chật ních người, dưới sức nóng kinh khủng cho đến khi tới nhà tù Solikamsk ở khu Permskaya. |
Patrząc przez okno wagonu ku miejscu, gdzie był nasz domek, nie widzieliśmy gór, gdyż przysłaniały je chmury. Qua khung cửa sổ nhìn về hướng chỗ ở cũ không thấy núi vì bị mây che khuất. |
Gdy wróciłem do wagonu, Jacques i Charles przecisnęli się do drzwi, żeby pomóc mi wsiąść. Khi tôi trở lại toa tàu, Jacques và Charles lao ra cửa để giúp tôi trèo lên. |
Maria siedziała w rogu wagonu kolejowego i wyglądał zwykły i niespokojne. Mary ngồi trong góc của việc vận chuyển đường sắt và nhìn đồng bằng và làm phiền. |
W jednym wagonie Trong khoang tàu này |
Jesteśmy w złym wagonie! Mình lộn bên rồi! |
Spadł z wagonu. Có thương vong! |
Daj dwa wagony. Bán tao hai cây. |
Wagony strzał przeszłości wściekły prędkości i obciążenia kruszenia, łożysk, chyba, wśród reszta, agenta firmy ubezpieczeniowej, która musiała go jednak daleko; i co jakiś czas silnik dzwonił dzwon za bardziej powolny i pewny, a tylnym wszystkich, jak to było potem szepnął, przyszedł oni ustawić ogień i dał alarm. Toa xe bắn qua với tốc độ và tải nghiền tức giận, mang, không chừng, trong số phần còn lại, các đại lý của Công ty Bảo hiểm, những người đã bị ràng buộc để đi tuy nhiên đến nay; và bao giờ hết và anon chuông động cơ tinkled phía sau, chậm hơn và chắc chắn, và sau cùng của tất cả, như nó đã được sau đó thì thầm, đến họ là những người thiết lập lửa và đã đưa ra báo động. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wagon trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.