wahre Worte trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wahre Worte trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wahre Worte trong Tiếng Đức.
Từ wahre Worte trong Tiếng Đức có nghĩa là Thần chú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wahre Worte
Thần chú
|
Xem thêm ví dụ
Wir haben doch kein wahres Wort gehört. Chúng ta vẫn chưa hề nghe được bất kỳ sự thật nào cả Chuck. |
Ein wahres Wort währt ewig. Sự thật thì tồn tại mãi mãi. |
Das ist ein wahres Wort. Đó là sự thật, phải không? |
Präsident Monson, wir danken Ihnen für diese wahren Worte! Thưa Chủ Tịch Monson, chúng tôi cảm ơn chủ tịch về các lẽ thật đó! |
4:4). Welch wahre Worte! Những lời này thật đúng làm sao! |
3 Es sind offene, aber wahre Worte. 3 Những lời này thẳng thắn nhưng chân thật. |
Wahres Wort. Quá đúng. |
Die wahren Worte und die Inspiration, die wir in unseren vier Standardwerken finden, sind für mich ein kostbarer Schatz. Những lời nói về lẽ thật và soi dẫn trong bốn tác phẩm tiêu chuẩn của chúng ta là tài sản quý báu đối với tôi. |
Hand aufs Herz, so wahr ich lebe, jedes Wort ist wahr. Chắc như đinh đóng cột, đó là sự thật hoàn toàn. |
Bald erfuhr ich, wie wahr seine Worte gewesen waren. Chẳng bao lâu, tôi nghiệm thấy anh ấy nói rất đúng! |
Wie wahr diese Worte sind, können wir zweifellos bezeugen. Bạn hẳn đã thấy sự thật của lời đó. |
Erst jetzt, in dieser schweren Stunde, begriff sie völlig, wie wahr jene Worte waren. Cho đến tận giờ phút đau thương này, bà mới cảm nghiệm được sâu xa những lời ông nói. |
Heute, wo sexuell übertragbare Krankheiten, insbesondere Aids, epidemische Ausmaße angenommen haben, zeigt sich, wie wahr diese Worte sind. Trước sự tràn lan của các bệnh truyền nhiễm qua đường sinh dục, đặc biệt là bệnh AIDS hiện nay, những lời trên thật đúng biết bao! |
Wie wahr diese Worte auch heute noch sind! Ngày nay các lời này thật đúng biết bao! |
2 Wie wahr diese Worte doch sind! 2 Những lời đó đúng làm sao! |
„Es fängt an, meine Seele zu erweitern.“ Das äußert sich bei einem aufrichtigen Wahrheitssucher in Tränen, einem Seufzer, einem Kopfnicken oder einer anderen Geste und zeigt, dass ihm der Heilige Geist wahre Worte ins Herz gepflanzt hat. “Lời nói đó bắt đầu mở rộng tâm hồn tôi,” được cho thấy ở những người thật lòng tìm kiếm lẽ thật bằng giọt nước mắt, tiếng thở, một cái gật đầu, hoặc một động tác của thân thể mà Đức Thánh Linh đã gieo những lời nói chân chính vào lòng họ. |
Trotz erbitterten Widerstands haben sich folgende Worte als wahr erwiesen: ‘Das Wort unseres Gottes wird auf unabsehbare Zeit bestehen’ (Jesaja 40:8). Bất kể sự chống đối gay gắt, những lời này thật đúng làm sao: “Lời của Đức Chúa Trời chúng ta còn mãi đời đời!”—Ê-sai 40:8. |
Sie hat selbst erlebt, wie wahr die Worte aus Matthäus 6:33 sind. Rosa blieb bis zu ihrem Tod treu. Chị trực tiếp cảm nghiệm sự thật nơi Ma-thi-ơ 6:33 và trung thành cho đến khi qua đời. |
Wir haben erlebt, wie wahr folgende Worte des Psalmisten sind: „Jehova selbst wird ihn auf einem Krankenlager stützen“ (Psalmen 41:3). Chúng tôi nghiệm thấy lời người viết Thi-thiên là đúng: “Đức Giê-hô-va sẽ nâng-đỡ người tại trên giường rũ-liệt”.—Thi-thiên 41:3. |
Er lehrte sie nicht nur mit wahren Worten, sondern auch mit von Herzen kommenden, gewinnenden Worten, die anderen sofort zu Herzen gingen; daher fühlten sie sich zu ihm hingezogen, gingen frühmorgens in den Tempel, um ihn zu hören, wichen nicht von seiner Seite und hörten ihm mit Vergnügen zu. Không những ngài dạy họ bằng những lời đúng, nhưng cũng bằng những lời hấp dẫn đến từ trong lòng ngài đi thẳng vào lòng của người khác, làm cho họ đến gần ngài, đưa họ sáng sớm đến đền thờ để nghe ngài, khiến cho họ theo sát ngài, nghe ngài với sự vui thích. |
Aber ich stelle fest, wie wahr die Worte aus Psalm 18:29 sind: ‚Mit meinem Gott kann ich eine Mauer erklimmen‘ “ (Gerard, 79 Jahre; 1955 getauft). Tuy nhiên, tôi nghiệm thấy lời Thi-thiên 18:29 nói rất đúng: ‘Cậy Đức Chúa Trời tôi, tôi sẽ vượt khỏi tường-thành’ ”.—Gerard, 79 tuổi; báp têm năm 1955. |
Dann erlebt man, wie wahr die Worte der Bibel sind: „Der Segen Jehovas — er macht reich, und keinen Schmerz fügt er ihm hinzu“ (Sprüche 10:22). Họ cảm nghiệm sự thật nơi lời hứa trong Kinh Thánh là “phước-lành của Đức Giê-hô-va làm cho giàu-có; Ngài chẳng thêm sự đau lòng gì lẫn vào”.—Châm-ngôn 10:22. |
Dabei erleben sie, wie wahr die Worte aus Sprüche 22:4 sind: „Die Folge der Demut und der Furcht Jehovas ist Reichtum und Herrlichkeit und Leben.“ Khi làm thế, họ cảm nghiệm sự chân thật của lời Châm-ngôn 22: 4: “Phần thưởng của sự khiêm-nhượng và sự kính-sợ Đức Giê-hô-va, ấy là sự giàu-có, sự tôn-trọng, và mạng-sống”. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wahre Worte trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.