Wahrnehmung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Wahrnehmung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Wahrnehmung trong Tiếng Đức.

Từ Wahrnehmung trong Tiếng Đức có các nghĩa là tri giác, tri giác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Wahrnehmung

tri giác

noun (Aufnahme, Weiterleitung und Verarbeitung von Umweltreizen)

zurückdreht, wie schnell unsere Wahrnehmung zurückspringt. OK, jetzt
về phía sau, tri giác của các bạn thay đổi nhanh như nào. Được chứ.

tri giác

noun

zurückdreht, wie schnell unsere Wahrnehmung zurückspringt. OK, jetzt
về phía sau, tri giác của các bạn thay đổi nhanh như nào. Được chứ.

Xem thêm ví dụ

Die einzelnen Teile steuern unterschiedliche Funktionen wie Bewegung, Wahrnehmung, Emotionen.
Những phần khác nhau của nó phục vụ các chức năng khác nhau: vận động, nhận thức, cảm xúc.
Aber in einer Hinsicht, denke ich, ergibt sich aus der Sicht des Kosmologen eine spezielle Perspektive, und das ist die Wahrnehmung einer gewaltigen Zukunft.
Nhưng có một lĩnh vực mà nhà vũ trụ học đưa ra góc nhìn đặc biệt và đó là cần có sự nhận biết về tương lai lớn lao.
Jetzt verstehen wir beispielsweise viel besser, welche Gehirnregionen mit der bewussten Wahrnehmung von Gesichtern zusammenhängen, oder mit dem Empfinden von Schmerz oder Freude.
Hiện nay, chúng ta có một hiểu biết tốt hơn, ví dụ, Những vùng của não bộ liên quan tới trải nghiệm ý thức về nhận ra các gương mặt hay cảm giác đau, hoặc cảm giác hạnh phúc.
Vielleicht ist Ihnen aufgefallen, dass kürzlich eine Reihe von Büchern erschienen ist, die die Wahrnehmung und Gefühle von Hunden betrachtet und über sie spekuliert.
Tôi không biết các bạn có để ý, một loạt cuốn sách vừa rồi đã ra đời tìm hiểu hoặc suy đoán về đời sống nhận thức và tình cảm của loài chó.
Denn wir wissen, dass unsere Wahrnehmung der Welt und von uns selbst darin im Gehirn stattfindet.
Bởi vì chúng ta biết rằng sự cảm nhận thế giới và chính mình bên trong thế giới đó được thực hiện bởi não bộ --
Das ist eine ganz natürliche Wahrnehmung.
Đó cũng là cảm giác bình thường thôi.
Es geht darum, sich mit einem neuen Seinszustand vertraut zu machen, einem neuen Weg der Wahrnehmung, der mehr ein Ausgleich mit der Realität ist, mit wechselseitiger Abhängigkeit, mit dem Strom und fortwährender Transformation, die unser Sein und unser Bewusstsein ausmachen. Also:
Nó có nghĩa là làm quen với một cách sống mới, một cách nhận thức mới mẻ về sự vật, gần gũi hơn với thực tại. với sự tương thuộc, với dòng chảy và sự chuyển hoá liên tục chính là bản thể và ý thức của chúng ta.
Geschmacks - und Geruchsirritation, verzögerte Wahrnehmung.
Sự kích thích tri giác làm giảm quá trình nhận thức.
Eure Wahrnehmung spielt euch einen Streich.
Chỉ là trí tưởng tưởng đi quá xa thôi.
Wir sprechen darüber, welch starkes Wahrnehmungs- vermögen wir Frauen wegen unserer heiklen Position haben und über unsere Rolle als Traditionsbewahrer und darüber, dass wir das große Potential haben können, zu Initiatoren der Veränderung zu werden.
Chúng tôi trò chuyện về làm thế nào phụ nữ lại có nhận thức mạnh mẽ như vậy bởi vì sự nhạy cảm tinh tế của chúng ta và vai trò làm người giữ truyền thống nên chúng ta là nhân tố rất quan trọng làm nên sự thay đổi
Der Taille-Hüft-Quotient konnte die Wahrnehmung der Entfernung voraussagen.
Vâng, từ tỉ lệ eo - hông ta đoán được cách đánh giá về khoảng cách.
Das bestätigt also meine Theorie von der erlernten Lähmung und die entscheidende Rolle der visuellen Wahrnehmung. Aber ich werde keinen Nobelpreis dafür erhalten, dass jemand seinen Phantom-Arm wieder bewegen kann.
OK, điều này chứng minh giả thuyết của tôi về chứng liệt não đã học và tầm quan trọng của hình ảnh vào thị giác nhưng tôi sẽ không nhận giải Nobel vì khiến một ai đó di chuyển chi ảo đâu.
Denn unsere ichbezogene Wahrnehmung - aus Buddhas Sicht eine Täuschung - ist, dass alles, was wir sind, in unserer Haut steckt.
Vì quan niệm ích kỉ -- theo phương diện Phật giáo, một nhận thức sai lầm -- là tất cả của chúng ta đều nằm dưới da.
Wenn Wahrnehmung auf unserer Geschichte beruht, heißt das, wir reagieren nur auf etwas, das wir schon mal gemacht haben.
Bây giờ, nếu nhận thức của chúng ta được định hình trong lịch sử của chúng ta, nghĩa là chúng ta đang chỉ đáp lại dựa vào những gì chúng ta đã làm trước đó.
Unsere individuellen Wahrnehmungen waren voll absoluter Reinheit und sie erhellten unsere Seelen.
Sự thật mỗi nhân được phơi bày không tinh lọc làm tâm hồn chúng tôi nhẹ nhõm.
Und jeder hier hat unglücklicherweise diese gewohnheitsmäßige Wahrnehmung, ein wenig schon, oder?
Và mọi người ở đây không may là đều mang tư tưởng đó, một chút ít, đúng chứ?
Und diese Elektronenmikroskop- Bilder - hier eins von einer Orchidee, die ein Insekt imitiert - zeigen, dass verschiedene Teile der Form verschiedene Farben haben und scheinbar unterschiedliche Oberflächen, und für die Wahrnehmung eines Insekts sind die Texturen sehr, sehr unterschiedlich.
Và những tấm ảnh từ kính hiển vi này -- đây là một cây lan bắt chước côn trùng -- bạn có thể nhìn thấy nhiều phần cấu trúc khác nhau có màu sắc và kết cấu khác nhau đối với mắt chúng ta, có rất rất nhiều kết cấu khác nhau để côn trùng có thể nhận biết được.
Auch Verfahrensweisen bei der Wahrnehmung der priesterlichen Pflichten im Tempel Jehovas wurden von den Vätern an die Söhne weitergegeben.
Trong vòng các thầy tế lễ, những phương pháp để chu toàn nhiệm vụ tại đền thờ Đức Giê-hô-va cũng đã được lưu truyền từ đời cha sang đời con.
Die Welt, deine Wahrnehmung davon, dein eigener Körper.
Thế giới, nhân sinh quan, cả cơ thể bạn.
Was für Wahrnehmung stimmt, muss nicht für Mathe und Logik stimmen.
Sự thật về nhận thức có thể không là sự thật trong toán và logic.
Also bin ich eine forschende Geschichtenerzählerin und ich werde heute mit ihnen sprechen -- wir reden über die Erweiterung der Wahrnehmung -- und ich möchte Ihnen einige Geschichten über einen Teil meiner Forschung erzählen, der meine persönliche Wahrnehmung fundamental erweitert hat und die Art, wie ich lebe und liebe und arbeite und erziehe wirklich verändert hat.
Vì thế tôi là nhà nghiên cứu- người kể chuyện, và điều tôi tính nói với các bạn ngày hôm nay -- chúng ta sẽ nói về việc mở rộng sự cảm nhận -- và vì thế tôi muốn chia sẻ với các bạn và kể một số câu chuyện về một mảng trong nghiên cứu của tôi về cơ bản, đã mở rộng cảm nhận của chính tôi và quả thực đã thay đổi cách tôi sống và yêu thương và làm việc cũng như làm mẹ.
Ich bin eine forschende Geschichtenerzählerin und ich werde heute über die Erweiterung der Wahrnehmung reden. Ich möchte Ihnen einige Geschichten über meine Forschung erzählen, die meine persönliche Wahrnehmung fundamental erweiterte, und die Art, wie ich lebe und liebe und arbeite und erziehe sehr verändert hat.
(Cười lớn) Vì thế tôi là nhà nghiên cứu-người kể chuyện, và điều tôi tính nói với các bạn ngày hôm nay -- chúng ta sẽ nói về việc mở rộng sự cảm nhận -- và vì thế tôi muốn chia sẻ với các bạn và kể một số câu chuyện về một mảng trong nghiên cứu của tôi về cơ bản, đã mở rộng cảm nhận của chính tôi và quả thực đã thay đổi cách tôi sống và yêu thương và làm việc cũng như làm mẹ.
Das ist besonders wichtig, wenn Ihre Wahrnehmung von Wärme an der Haut aus gesundheitlichen Gründen eingeschränkt ist.
Hãy lưu ý tới vấn đề này nếu bạn mắc một bệnh lý khiến da mất cảm giác nóng lạnh.
Jedoch wurden während der 1870er alle seine Abhandlungen (bis auf die allererste Mitteilung) in norwegischen Fachzeitschriften veröffentlicht, was eine Wahrnehmung im Rest Europas verhinderte.
Tuy nhiên, trong suốt những năm 1870 tất cả các bài báo của ông (ngoại trừ các bài đầu tiên) được xuất bản trong các tạp chí bằng tiếng Na Uy, đã làm chậm đi sự công nhận của các công trình của ông trên toàn bộ châu Âu.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Wahrnehmung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.