walizka trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ walizka trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ walizka trong Tiếng Ba Lan.

Từ walizka trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là va li, bao, bị, Va li. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ walizka

va li

noun

Odpowiedz mi, dlaczego ta walizka jest taka cięzka.
Nói cho tôi biết sao cái va li lại nặng thế.

bao

noun

bị

noun

Ktoś podmienił walizkę, którą nam dałaś.
Cô biết cái vali cô đưa cho chúng tôi đã bị người ta tráo không?

Va li

Siostra ta pamięta kobietę, która lamentowała: „Moje walizki!
Chị nhớ lại có một phụ nữ cứ kêu la: “Va-li của tôi!

Xem thêm ví dụ

Moja walizka wibrowała?
Cặp của tôi rung sao?
Ale jak mówiliśmy, walizkę możesz zostawić.
Nhưng như đã nói, anh để tiền lại.
Czułam się jak... znacie to uczucie na lotnisku, kiedy walizki na taśmie jadą wciąż w kółko i zawsze na koniec zostaje jedna. Której nikt nie chce, o którą nikt się nie upomina.
Tôi cảm nhận giống như khi ở sân bay trên băng chuyền hành lí có rất nhiều va li đang hiện ra trước mắt và luôn luôn có một chiếc vali bị bỏ lại không ai muốn nó không ai đến nhận nó
Jestem Jessi, a to moja walizka.
Tôi là Jessi và đây là cái va li của tôi.
Tyle wysiłku dla pustej walizki.
Vậy là, chỉ vì cái vali rỗng mà rắc rối cỡ này à.
W jednej ręce trzymałam białą laskę, a w drugiej, walizkę pełną dokumentów ze szpitala.
Và tôi có một cái gậy màu trắng trong một tay và một cái vali đầy những bản ghi chép y tế trong tay kia.
Żyje na walizkach.
Anh ta đang sống trong xa hoa.
Jest w walizce.
Trong valy ấy
Kto wziął walizkę?
Đánh cắp cái túi?
Pakuj walizki.
Sắp xếp hành lý đi.
Ukradłem pieniądze, ale nie w walizce.
Tôi đã lấy trộm tiền, Nhưng không dùng cặp.
Moje walizki!
Va-li của tôi!
Tylko rozpakuj walizkę. "
Nhưng cứ dỡ đồ ra đã. "
Wystarczy tyle, żebym zabrał walizkę.
Chỉ đủ lâu để lấy một cái cặp thôi.
To jej walizka.
Vali của cô ấy đấy.
W kopercie była notatka następującej treści: „W walizce mam bombę.
Lá thư viết "Tôi có bom trong cặp đựng tài liệu.
Możesz chociaż pomóc mi zamknąć walizkę?
Ít nhất thì em cũng đóng vali lại chứ?
Mamy w walizce 500 milionów i 20 ton czystej kokainy w cysternach.
Chúng ta có 500 triệu tiền mặt và 20 tấn ma tuý trong những tàu chở dầu!
Co było w walizce?
Có gì trong chiếc cặp đó?
Myślałeś, że jej się tu nie powiedzie i wróci do ciebie na kolanach, więc po co pakować walizki, czy tak?
Ông nghĩ, nàng sẽ chóng chán ở đây..... và sẽ trườn về với ông, vậy, tội gì phải chuyển nhà, đúng không?
Gdzie moja walizka?
Vali của tao đâu?
Po co mi walizka?
Tại sao tôi phải vác rương của anh?
Znalazłem tam walizkę z kupą pieniędzy.
Tôi đã vào đó và tìm thấy rất nhiều tiền mặt trong vali.
Felicity, walizka jest pusta!
Felicity, vali trống.
W walizce, którą dał Dave'owi Ryderowi.
Trong chiếc vali hắn đưa Dave Ryder.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ walizka trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.