walor trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ walor trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ walor trong Tiếng Ba Lan.
Từ walor trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là giá trị, tài sản, chứng chỉ, giá, chứng khoán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ walor
giá trị(value) |
tài sản(asset) |
chứng chỉ(certificate) |
giá(value) |
chứng khoán(security) |
Xem thêm ví dụ
Zbożna miłość i wrażliwość na odczucia innych powstrzyma nas od obnoszenia się z domniemanymi zdolnościami i walorami. Tình yêu thương đối với Đức Chúa Trời và sự thông cảm với người khác sẽ khiến chúng ta kiềm chế không khoe khoang về tài năng và tài sản mà chúng ta có lẽ có. |
Dalej jesteśmy niewolnikami Jehowy, a On pozwala nam ustalać, jak wykorzystamy czas, siły, zdolności i inne walory. Chúng ta vẫn là tôi tớ của Đức Giê-hô-va, và Ngài cho phép chúng ta quyết định cách nào là tốt nhất để dùng thì giờ, năng lực, tài năng và những điều quý giá khác của mình. |
Myśli, że kobiety noszą za dużo makijażu i powinny używać go tyle, by podkreślić walory urody. Anh ta thấy nhiều phụ nữ trang điểm quá nhiều, và họ chỉ nên trang điểm vừa phải để làm nổi bật những nét đẹp họ có. |
Ceniono je nie tylko ze względu na walory dekoracyjne, ale również ze względu na obfitość owoców — niektóre okazy rodziły je nawet przeszło sto lat. Ngoài việc để trang trí, loại cây này quý vì sai trái, một số cây tiếp tục sinh trái hơn một trăm năm. |
/ Jeden opis podkreślał / walory nowego wynalazku. / Drugi był doskonałą / szczerością gimnazjalisty. Một báo cáo nhấn mạnh độ an toàn bằng việc bổ sung một công tắc mới và một cái toàn lời lẽ thực thà của học sinh... |
Jeżeli chcesz, żeby rodzice zrozumieli, dlaczego ty lubisz jakiś zespół lub piosenkę, zrób pierwszy krok i postaraj się dostrzec walory muzyki, której oni słuchają. Nếu muốn cha mẹ hiểu tại sao bạn thích một bài hát hoặc nhóm nhạc nào đó, hãy chủ động quan tâm đến loại nhạc mà họ thích. Làm thế có thể thúc đẩy cha mẹ cố gắng hiểu sở thích của bạn hơn. |
" Pani Riva stale nadużywa swych walorów fizycznych zamiast nieco ograniczonych zdolności umysłowych co sugeruje, iz nie mogła wiedzieć, że prokuratura... Ha ha. " Cô Riva liên tục sử dụng tài sản vật chất của mình... thay vì khả năng trí tuệ có phần hạn chế... cho thấy cô ta có lẽ không biết nhiều điều như đội điều tra mong đợi. " |
Chociaż niektórzy już wtedy dostrzegali te walory, ogół niechętnie rozstawał się ze zwojem. Dù một số người thời ban đầu đã thấy được những lợi điểm này, nhưng đa số còn lưỡng lự, không muốn ngưng sử dụng các cuộn sách. |
Przy tych długich dźwiękach będę używał więcej vibrato, żeby dodać trochę ekspresywnego waloru. Ở những nốt dài hơn, tôi sẽ làm rung âm nhiều hơn, để thêm một ít hiệu quả biểu đạt. |
A skoro tak, przyjrzyjmy się, co robią znawcy, by w pełni wykorzystać walory tego produktu. Nhưng như với bất kỳ sáng chế nào khác, nếu muốn tận hưởng nó thì chúng ta phải quan sát các chuyên gia sử dụng nó như thế nào. |
Więc, czy masz listy rekomendujące... od znanych uczonych, chwalące twoje walory intelektualne... i zwiastujące cię jako nadzieję ludzkości? Cậu có thư giới thiệu... từ một nhà nghiên cứu khoa học ca ngợi tài năng trí tuệ của cậu... báo trước cậu là hy vọng lớn nhất của nhân loại? |
„Walory chronionego obszaru liczą się bardziej niż jego wielkość. Không chỉ diện tích mà cả chất lượng của những vùng được bảo tồn cũng quan trọng. |
Te walory zapewnią nam ducha, który dotknie otaczających nas ludzi. Những đức tính này sẽ mang đến cho chúng ta một tinh thần mà sẽ ảnh hưởng đến cuộc sống của những người xung quanh. |
Istotnie, ludzie od dawien dawna przykładają zbyt wielką wagę do walorów zewnętrznych, wskutek czego często nie potrafią właściwie ocenić zalet duchowych. Đúng vậy, loài người lúc nào cũng chú tâm coi trọng vẻ đẹp bề ngoài, thường dẫn đến việc đánh giá thấp giá trị bề trong. |
Emocjonalne i intelektualne walory programu są więc ogromne: nabycie zdolności przywódczych, podstaw metodyki nauczania, poczucia zobowiązania, odpowiedzialności, hojności, poświecenia dla innych i indywidualnego wkładu w osiąganie wspólnych celów. Vì thế, những lợi ích trí tuệ và tình cảm rất lớn -- việc đạt được dựa theo các nguyên tắc lãnh đạo, giảng dạy và đào tạo, ý nghĩa của việc dấn thân, của trách nhiệm, của sự rộng lượng và sự cống hiến, việc đóng góp cá nhân để đạt được các mục tiêu cao cả cho tập thể. |
Dym nadaje jej delikatny aromat, a odrobina popiołu na przypieczonym spodzie jeszcze podnosi jej walory smakowe. Mùi khói sẽ làm cho bánh có hương thơm đặc biệt và lớp tro mỏng dưới đáy tạo vị ngon cho bánh. |
Ani jej walorów. hoặc mặt tiền của cô ấy. |
3 Czy nasze wypowiedzi o tych i innych walorach Strażnicy brzmią przekonująco? 3 Những lời chúng ta giới thiệu Tháp Canh có nêu rõ ràng ý tưởng đó để người nghe tin không? |
Jak złoto ma większą wartość niż miedź (przy czym podobnie ma się rzecz z innymi wspomnianymi materiałami), tak porządek teokratyczny, który Towarzystwo Strażnica przedstawiło zborom ludu Bożego wówczas, w roku 1938, a który one szczerym sercem przyjęły, walorami swymi znacznie przewyższa wcześniejszą procedurę demokratyczną. Cũng giống như là vàng quí hơn đồng (và các loại vật liệu khác nói đây cũng vậy), sự sắp đặt về thần quyền là cao trọng hơn các phương pháp dân chủ đã được dùng đến trước đó; lề lối tổ chức thần quyền đã được Hội Tháp Canh giải thích cho các hội-thánh trong hàng ngũ dân tộc của Đức Chúa Trời vào năm 1938 và họ hết lòng chấp nhận điều đó. |
Podobnie giełda papierów wartościowych to coś w rodzaju rynku, na którym można kupić i sprzedać walory. Tương tự như thế, sở giao dịch chứng khoán là thị trường nơi người ta mua và bán chứng khoán. |
Rozbroić walorami natury. Giải giới với " vốn tự có ". |
„Ma niezwykłe walory edukacyjne!” “Một công cụ dạy dỗ xuất sắc!” |
* Zachęć zbór do wykorzystywania walorów tej książki, na przykład ramek oraz ilustracji. * Gợi niềm háo hức về việc học sách này. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ walor trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.