warstwa społeczna trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ warstwa społeczna trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ warstwa społeczna trong Tiếng Ba Lan.

Từ warstwa społeczna trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là lớp, giai cấp, bậc, tầng, tầng lớp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ warstwa społeczna

lớp

(stratum)

giai cấp

(order)

bậc

(order)

tầng

(stratum)

tầng lớp

(order)

Xem thêm ví dụ

Jednakże Jego głos dociera do wszystkich ras i warstw społecznych dzięki naszej ogólnoziemskiej działalności kaznodziejskiej.
Tuy nhiên, qua việc chúng ta rao giảng khắp thế giới, người thuộc mọi chủng tộc và tầng lớp đang nghe tiếng của Đức Giê-hô-va.
Wszystkie wydają się być powszechniejsze w dolnych warstwach społecznych.
Tất cả những vấn đề này có xu hướng giống nhau hơn ở tầng lớp dưới của xã hội.
Według pewnego dzieła jego ojciec prawdopodobnie „należał do wykształconej i bardzo zamożnej warstwy społecznej”.
Theo một tài liệu tham khảo, gia đình Ti-mô-thê rất có thể “thuộc tầng lớp có học thức và giàu có”.
Z niezwykłą siłą oddziałuje na życie ludzi ze wszystkich warstw społecznych.
Kinh-thánh ảnh hưởng sâu xa đến đời sống con người ở mọi tầng lớp xã hội.
Składa się z przedstawicieli najrozmaitszych ras, języków i warstw społecznych.
Họ gồm những người thuộc mọi chủng tộc, mọi ngôn ngữ và mọi thành phần xã hội.
7 Na ogół były to osoby z niższych warstw społecznych, pogardliwie nazywane przez przywódców religijnych „ludem ziemi”.
7 Đa số những người đến với Chúa Giê-su là thường dân, bị giới lãnh đạo tôn giáo gọi là “dân trong xứ”, một cách gọi khinh bỉ vào thời đó.
Odstępstwo przeniknęło do wszystkich warstw społecznych, nie ominęło nawet wdów i chłopców bez ojców!
(Ê-sai 9:16) Sự bội đạo đã làm hư hỏng mọi tầng lớp xã hội gồm cả người góa bụa và trẻ mồ côi!
Ludzi z różnych warstw społecznych.
Bây giờ những nhá sáng tạo, họ đến từ mọi nẻo của cuộc sống.
Literatura po roku 1914 bardziej niż dotychczas skłaniała się ku problemom niższych warstw społecznych.
Văn học sau năm 1914 hướng về các đề tài xã hội nhiều hơn trước.
Dawniej o przynależności do określonej warstwy społecznej — prostego ludu, szlachty czy rodziny królewskiej — decydowało urodzenie.
Trong quá khứ, người ta sinh ra là dân thường, là thành phần quý tộc, hoặc ngay cả hoàng tộc.
Zazwyczaj ludzie zajmują stanowisko — słowem lub czynem — po stronie swego narodu, plemienia, grupy językowej albo warstwy społecznej.
Người ta thường thấy thiên hạ chọn đứng về phe của quốc gia, bộ lạc, nhóm ngôn ngữ hay giai cấp xã hội của họ, bằng lời nói hay bằng cách khác.
Ale co pobudza do wychwalania Jehowy ludzi wywodzących się z różnych kręgów kulturowych, warstw społecznych i narodowości?
Điều gì thúc đẩy những người với những quá trình văn hoá, xã hội và ngôn ngữ khác nhau ca ngợi Đức Giê-hô-va?
W tamtych czasach prawie wszyscy chodzili do kościoła, a religia wywierała silny wpływ na każdą warstwę społeczną.
Vào thời đó, hầu hết tất cả mọi người đều đi lễ nhà thờ và tôn giáo có ảnh hưởng mạnh trong mọi tầng lớp xã hội.
W rozdziale tym wymieniono „królów”, „dowódców wojskowych” oraz ludzi „małych i wielkich” z różnych warstw społecznych.
Chương đó đề cập đến “các vua”, “các tướng” và đủ mọi tầng lớp dân chúng, cả “nhỏ và lớn”.
Poproś obecnych o opowiedzenie krótkich doświadczeń ze służby ukazujących przychylne reakcje ludzi pochodzących z różnych warstw społecznych.
Mời cử tọa vắn tắt kể lại vài kinh nghiệm cho thấy cách nào những người thuộc các tầng lớp xã hội khác nhau đã hưởng ứng.
Zebraliśmy dane dotyczące problemów, które dotykają częściej dolnych warstw społecznych.
Chúng tôi thu thập dữ liệu về các vấn đề liên quan đến bất bình đẳng xã hội, những vẫn đề mà thường thấy nhiều hơn ở các tầng lớp thấp của xã hội.
Pochodzili oni z rozmaitych warstw społecznych i często w ogóle się nie znali.
Những người viết Kinh-thánh thuộc các tầng lớp xã hội khác nhau, và nhiều người không hề tiếp xúc với những người viết khác.
Spotkaliśmy tam Świadków pochodzących z różnych kultur, narodowości i warstw społecznych, którzy służyli Bogu w pokoju i jedności.
Nơi đây, chúng tôi thấy các Nhân Chứng—có văn hóa, học vấn và chủng tộc khác nhau—đều phụng sự Đức Chúa Trời trong sự hòa bình và hợp nhất.
Światu daje się we znaki upadek moralny we wszystkich warstwach społecznych (2 Tymoteusza 3:4, 5, 13).
Thế giới bị khổ sở vì mất đi tiêu chuẩn đạo đức trong mọi tầng lớp xã hội (II Ti-mô-thê 3:4, 5, 13).
Chłopi – jako warstwa społeczna – nadal pozostali.
Nhưng cuộc sống của người dân thường Trung Quốc - những nông dân - vẫn rất khó khăn.
Nawet za naszego życia nastąpiły ogromne zmiany w sposobie myślenia i zachowania ludzi z każdej warstwy społecznej.
Ngay trong thời chúng ta, chúng ta đã chứng kiến những biến chuyển đột ngột trong lối suy nghĩ và hành động của người ta thuộc mọi tầng lớp xã hội.
Dużo zrobiono, żeby zwiększyć szanse studentów ze środowisk emigracyjnych lub z niższych warstw społecznych.
Người ta đã làm nhiều điều để tăng cơ hội cho sinh viên nhập cư hay tầng lớp thấp.
Obecnie hodowla storczyków to hobby popularne we wszystkich warstwach społecznych.
Ngày nay, người thuộc mọi tầng lớp xã hội đều có thú trồng lan.
Są to pokorne osoby, które pochodzą ze wszystkich warstw społecznych i otwierają swe serca na orędzie prawdy.
(Công-vụ 13: 48, NW) Họ là những người khiêm nhường thuộc mọi tầng lớp xã hội, hưởng ứng thông điệp lẽ thật.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ warstwa społeczna trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.