warsztat trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ warsztat trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ warsztat trong Tiếng Ba Lan.
Từ warsztat trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là xưởng, tiệm, lớp thực hành, thảo luận chuyên môn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ warsztat
xưởngnoun Wydostać się z tego samotnego domu, tego małego warsztatu. Ra khỏi ngôi nhà đơn độc đó, khỏi cái xưởng nhỏ của ông. |
tiệmnoun Jeśli znów go zobaczę, zamknę nie tylko jego warsztat. Nếu tao thấy nó lần nữa, thì tao sẽ đóng nó hơn là đóng cửa tiệm. |
lớp thực hànhnoun |
thảo luận chuyên mônnoun |
Xem thêm ví dụ
Już jako chłopiec pracował w warsztacie ciesielskim. Ngay từ hồi còn nhỏ Giê-su đã làm việc trong xưởng thợ mộc. |
Proszę zejdź do warsztatu gdy będziesz gotowa. Khi nào sẵn sàng rồi thì bạn hãy xuống xưởng làm việc nhé. |
Niestety warsztat miał problemy finansowe i Phil został zwolniony z pracy. Rủi thay, tiệm sửa xe nơi Phil làm việc gặp khó khăn về kinh tế và đã phải cho Phil nghỉ việc. |
Program konferencji oferował około 15 różnych warsztatów. Chương trình đại hội gồm có khoảng 15 lớp giáo lý . |
Inni członkowie kworum mogą pomóc zgromadzić potrzebne narzędzia na wyposażenie nowego warsztatu. Các thành viên khác của nhóm túc số có thể giúp thu góp các dụng cụ và đồ đạc cần thiết để trang bị cho cửa tiệm mới. |
Każda drużyna ma swój własny warsztat. Mỗi đội có một xưởng riêng. |
Odniosę wiadro do warsztatu Con sẽ chỉ đặt cái xô vào nhà xưởng thôi |
„Kiedy miałam jakieś 15 lat”, opowiada, „zrozumiałam, że chcę pracować w warsztacie”. Cô cho biết: “Từ khi 15 tuổi, em đã biết là mình muốn làm nghề sửa xe”. |
A co z pracą w warsztacie? Thế còn cửa hàng oto thì sao? |
Na początku tego roku zakończono ostatni etap rozbudowy — powstały dwa 13-kondygnacyjne budynki mieszkalne oraz pięciopoziomowy parking z warsztatami. Hồi đầu năm nay, các phòng ốc được xây thêm gồm có hai tòa nhà cao 13 tầng dành làm cư xá và một tòa nhà 5 tầng để đậu xe và dịch vụ đã hoàn tất. |
Czy głosisz w warsztatach i sklepach, jeśli takie są na terenie waszego zboru? Bạn có rao giảng ở khu vực thương mãi không? |
Świadkowie dotarli do tego kierownika i właściciela warsztatu dzięki temu, że wykazali inicjatywę w zarzucaniu symbolicznych sieci w różnych miejscach. Cả hai người, giám đốc và chủ tiệm sửa giày, đã được tiếp xúc vì Nhân Chứng chủ động thả “lưới” tại những nơi khác nhau. |
I nie chcę by to zaśmiecało mój warsztat. Và ta sẽ không để cho chúng làm lộn xộng trong xưởng của ta đâu. |
Mniej więcej w tym okresie, w połowie lat trzydziestych, przeprowadziłem się do Trollhättan w zachodniej Szwecji, gdzie dostałem pracę w dużym warsztacie. Vào thời gian này, khoảng giữa thập niên 1930, tôi dọn đến Trollhättan thuộc miền tây Thụy Điển, và xin được việc làm tại một xưởng gia công kim loại. |
Tak, proszę pana, jest w warsztacie elektrycznym na drugim pokładzie zaraz przy kawiarni. Vâng, anh ấy ở khu kỹ thuật trên tầng 2 bên cạnh quán cafe. |
To jest warsztat. Đây là gara. |
Proszę mi opowiedzieć o jego warsztacie. được, nói cho tôi về xưởng của ông ta đi. |
Pierwszy Nocny Puchacz prowadzi warsztat samochodowy. Nite Owl đầu tiên rời nhóm mở một trạm sửa xe. |
W MAŁYM warsztacie pewien drukarz i jego młodzi uczniowie rytmicznie obsługują drewnianą prasę, ostrożnie kładąc na formie drukarskiej czyste arkusze papieru. TẠI một xưởng nhỏ, một thợ in cùng những người trẻ tập sự nhịp nhàng điều khiển máy in có sườn gỗ. Họ cẩn thận đặt những tấm giấy trắng trên bộ chữ in. |
Jak na warsztat łazienka Hrabiego Olafa była mała i słabo oświetlona. Khi xưởng sáng chế diễn ra, phòng tắm của Bá tước Olaf rất chật chội và chỉ sáng lờ mờ. |
Warsztat ten zwiedzał akurat minister przybyły z innego kraju afrykańskiego. Ông bộ trưởng của một nước Phi Châu khác đang thăm viếng tiệm và nghe thấy hai bà nói chuyện. |
Hotch znalazł samochód Bobbi Baird w warsztacie Mulford'ów. Hotch tìm thấy xe của Bobbi Baird ở trạm dịch vụ Mulford. |
Jest jeszcze inne, bardziej klasyczne podejście, które skupia się na pięknie i warsztacie. Rồi có một lập trường khác, cổ điển hơn, yêu chuộng cái đẹp và sự điêu nghệ. |
Podczas warsztatów młodzież uczyła się, jak rozwijać duchowość, ale też jak radzić sobie ze sprawami przyziemnymi, takimi jak robienie prania, trzymanie się budżetu czy dbanie o formę i kondycję. Các cuộc hội thảo giảng dạy giới trẻ về việc phát triển phần thuộc linh và cũng về việc giải quyết các nhu cầu vật chất như giặt đồ, sử dụng ngân sách, và có được sức khỏe tốt. |
Później znalazłam pracę biurową w warsztacie samochodowym. Sau đó, tôi làm thư ký ở một nơi sửa xe. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ warsztat trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.