Wartung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Wartung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Wartung trong Tiếng Đức.
Từ Wartung trong Tiếng Đức có các nghĩa là Bảo trì phần mềm, bảo trì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Wartung
Bảo trì phần mềmnoun |
bảo trìnoun |
Xem thêm ví dụ
Google Tag Manager erleichtert die Wartung von Tags auf Ihrer Website. Trình quản lý thẻ của Google giúp dễ dàng duy trì các thẻ trên trang web của bạn. |
Es gibt und es wird keine Methode geben, die garantiert, dass eine heute gemachte Entscheidung immer noch gültig ist, wenn ein System nach Jahren oder Jahrzehnten in die Wartung geht, aber es gibt Techniken, den Prozess des „Systems Engineering“ zu unterstützen. Không có một phương pháp nào đảm bảo rằng những quyết định ngày nay vẫn còn hợp lý khi hệ thống đưa vào vận hành trong vài năm hoặc vài thập kỷ sau khi chúng được áp dụng lần đầu tiên. |
Website des Films (englisch) 13 Hours: The Secret Soldiers of Benghazi in der Internet Movie Database (englisch) 13 Hours: The Secret Soldiers of Benghazi in der Online-Filmdatenbank 13 Hours: The Secret Soldiers of Benghazi bei Rotten Tomatoes (englisch)Vorlage:Rotten Tomatoes/Wartung/„importiert aus“ fehlt Freigabebescheinigung für 13 Hours: The Secret Soldiers of Benghazi. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2016. Trang web chính thức 13 Hours: The Secret Soldiers of Benghazi tại Internet Movie Database 13 Hours: The Secret Soldiers of Benghazi tại Box Office Mojo 13 Hours: The Secret Soldiers of Benghazi tại Rotten Tomatoes 13 Hours: The Secret Soldiers of Benghazi tại Metacritic |
Wie nützlich diese geistige Waffenrüstung ist, hängt nicht nur von ihrem ursprünglichen Zustand ab, sondern auch von einer regelmäßigen Wartung. (Ê-phê-sô 6:13) Sự hữu hiệu của bộ áo giáp thiêng liêng ấy không chỉ tùy thuộc vào phẩm chất ban đầu của nó, mà còn vào việc bảo trì đều đặn. |
Kreative gehen nicht zur Wartung. Nếu họ có tính sáng tạo thì đã chả làm Phòng bảo trì. |
Viel schwerer wiegt jedoch die Einschränkung, dass keine Maschine ohne menschliche Wartung unbegrenzt arbeiten kann. Một khuyết điểm cơ bản hơn là không có cỗ máy nào có thể hoạt động mãi mà không có sự duy tu bảo dưỡng của chúng ta. |
Wartung wurde gerufen. Bộ phận bảo dưỡng được gọi tới. |
Wenn Sie Ihr Smartphone zur Wartung einsenden, erhalten Sie eventuell ein Ersatztelefon. Nếu gửi điện thoại để bảo dưỡng, bạn có thể nhận được một điện thoại thay thế (thay cho điện thoại ban đầu của bạn). |
Das sind Wartungs - und U-Bahn-Tunnel, Kanalisation und noch einiges anderes. Bảo dưỡng MTA, công trình cống rãnh và một vài thứ khác... |
Das könnte beispielsweise der Fall sein, wenn es um Renovierungsarbeiten geht, um die Wartung der Heizung oder der Lüftungsanlage oder darum, in das Gebäude eingedrungene Feuchtigkeit zu beseitigen. Điều này bao hàm những việc như cách giữ gìn thảm, bảo trì máy lạnh, máy sưởi, và sửa chữa những chỗ dột, mốc meo. |
Wenn Sie Ihr Smartphone zur Wartung einsenden, erhalten Sie eventuell ein Ersatztelefon. Nếu gửi điện thoại để bảo dưỡng, bạn có thể nhận được một điện thoại thay thế (thay cho điện thoại ban đầu của bạn) |
Ethiopian Airlines übernahm das Personalmanagement und führte die Wartung der Flugzeuge durch. Ethiopian Airlines chịu trách nhiệm bảo dưỡng và quản lý vận hành. |
Die Lufthansa Technik AG (kurz „LHT“) ist ein Anbieter für MRO-Dienstleistungen (Maintenance, Repair and Overhaul – Wartung, Reparatur und Überholung) von Flugzeugen mit 50 Standorten weltweit. Lufthansa Technik AG (Lufthansa Kỹ thuật, thường được gọi tắt là "LHT") cung cấp dịch vụ bảo trì, sửa chữa và đại tu (MRO) cho máy bay, động cơ và các bộ phận. |
Die zweite Iterationschleife wurde im November 2011 abgeschlossen und enthielt Upgrades wie Schnappverschlussteile, eine Minimierung der für die Herstellung und Wartung erforderlichen Werkzeuge und bessere an den Schrittmotoren angebrachte Riemenantriebe sowie LM8UU Linearlager. Prusa Mendel thế hệ hai được phát hành vào tháng 11 năm 2011 với các bản nâng cấp bao gồm các bộ phận lắp có vấu giữ, giảm số lượng công cụ cần thiết để xây dựng, duy trì máy in và đai cải tiến gắn với động cơ bước và sử dụng vòng bi tuyến tính LM8UU. |
Aber die Automatisierung in Autos erlaubte es, diese Dinge zu trennen, so ist das Fahren heute etwas anderes, als das Bauen eines Autos und das Erlernen seiner Wartung. Nhưng việc tự động hóa của xe hơi đã cho phép tách biệt, khiến cho lái xe bây giờ là một thứ hoàn toàn riêng biệt, có thể nói vậy, với việc chế tạo chiếc xe hay là học cách chăm sóc nó. |
Der Stadtrat fordert in einer Gesetzesvorlage höhere Standards für Inspektion und Wartung für den Zugverkehr in Philadelphia und den äußeren Distrikten. Hội đồng thành phố có kế hoạch chi trả... đòi hỏi các tiêu chuẩn cao hơn về việc thanh tra và tu sửa... hệ thống đường ray đến Philadelphia... và những khu vực cách xa trung tâm thành phố |
Ich arbeite mit meinem Kabinett daran, die Beschäftigungsrate zu steigern, für die Bereiche Infrastruktur, Wartung und Instandhaltung. Tôi sẽ làm việc với nội các để tăng lao động trong lĩnh vực cơ sở hạ tầng, bảo trì và sửa chữa. |
Es ist vorgesehen, dass die Kreise die reguläre Reinigung übernehmen sowie die halbjährliche Reinigung und Wartung. Các vòng quanh có trách nhiệm thường xuyên dọn dẹp Phòng hội nghị, làm sạch mỗi sáu tháng một lần và bảo trì. |
Schon beim Entwurf eines Aquädukts wurden Möglichkeiten zur Wartung eingeplant. Việc bảo trì cũng được tính đến trong khâu thiết kế. |
F-16 CCIP (F-16CM/DM) Im Common Configuration Implementation Program wurden 651 F-16 der Blöcke 40/42/50/52 auf einen gemeinsamen technischen Stand gebracht, um Training und Wartung zu vereinfachen. F-16 CCIP Common Configuration Implementation Program (CCIP) là chương trình với mục tiêu tiêu chuẩn hóa toàn bộ những chiếc F-16 thuộc các Gói 40/42/50/52 F-16 lên mức 50/52 để đơn giản hóa quy trình huấn luyện và bảo dưỡng. |
Die Beobachtungszeiten am Teleskop werden zwischen MPIA und ESO aufgeteilt, während Betrieb und Wartung in der Verantwortung der ESO liegen. Sau đó chương trình khai thác sử dụng kính được chia sẻ giữa MPG và ESO, trong khi chịu trách nhiệm duy trì và chi phí hoạt động thuộc về ESO. |
MOTUL Air Filter Oil wurde speziell zur Wartung der Schaumstoff- Luftfilter von Offroad- Motorrädern und Quads entwickelt. Motul Air Filter Oil được đặc chế cho việc bảo dưỡng lọc gió loại mút xốp của xe mô tô địa hình và mô tô 4 bánh. |
Nun, denken Sie an die Vorteile, was Entwurfszeit, Wartung und Kosten betrifft. Thì, hãy nghĩ tới những lợi ích cho thời gian thiết kế, bảo dưỡng, chi phí. |
Wird Ihre Property jedoch vom Analytics-System einer routinemäßigen Wartung unterzogen, kann es bis zu 40 Tage dauern, bis die Verlaufsdaten angezeigt werden. Tuy nhiên, nếu thuộc tính của bạn đang được hệ thống Analytics bảo trì định kỳ, thì có thể mất đến 40 ngày để dữ liệu lịch sử đó hiển thị. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Wartung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.