wąski trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wąski trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wąski trong Tiếng Ba Lan.

Từ wąski trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là hẹp, chật hẹp, eo hẹp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wąski

hẹp

adjective (Mający małą szerokość.)

Wtedy zobaczyłam prostą, wąską ścieżkę daleko poza mrocznym światem.
Sao đó tôi thấy con đường thẳng và hẹp xa trên thế giới tối tăm.

chật hẹp

adjective (Mający małą szerokość.)

Czego uczą nas słowa: wąska i prosta w odniesieniu do drogi, którą powinniśmy kroczyć?
Các từ chật hẹp và thẳng, giảng dạy điều gì về cách chúng ta nên sống?

eo hẹp

adjective (Mający małą szerokość.)

Xem thêm ví dụ

Oczom turysty wędrującego w górach wąskimi, krętymi drogami co rusz ukazują się inne, urzekające pejzaże lądu i morza.
Trên những đường đèo hẹp, uốn khúc, bạn sẽ được ngắm những bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp, đa dạng giữa đất và biển.
Zbyt wąsko!
Vẫn gần quá!
Dothrakowie nigdy nie przekroczyli Wąskiego Morza.
Người Dothraki chưa từng băng qua Biển Hẹp.
Moc Zadośćuczynienia podnosi na duchu, uzdrawia, pomaga nam powrócić na wąską i prostą ścieżkę prowadzącą do życia wiecznego.
Quyền Năng của Sự Chuộc Tội nâng đỡ, chữa lành, và giúp chúng ta trở lại con đường chậthẹp dẫn đến cuộc sống vĩnh cửu.
Chce, abyśmy wyciągnęli dłonie i mocno chwycili koniec żelaznego pręta, byśmy stawili czoła naszym lękom i odważnie ruszyli naprzód po prostej i wąskiej ścieżce.
Ngài muốn chúng ta dang tay ra và bám chặt vào thanh sắt, đối mặt với sự sợ hãi của mình, và can đảm tiến lên phía trước và lên cao hơn dọc trên con đường chậthẹp.
19 Niełatwo jest kroczyć wąską drogą prowadzącą do życia.
19 Không phải là dễ tiếp tục đi trong con đường hẹp dẫn đến sự sống.
Pierwsza miała miejsce latem 2004 roku, kiedy brytyjski rząd trochę niechętnie zdecydował się utworzyć oficjalną komisję śledczą badającą wykorzystanie przez wywiad broni masowego rażenia w czasie przygotowań do wojny w Iraku -- bardzo wąski zakres.
Một trong số đó là vào mùa hè năm 2004, chính phủ Anh đã miễn cưỡng mở một cuộc điều tra chính thức về vấn đề sử dụng vũ khí hủy diệt (WMD) trong cuộc chiến tranh Iraq, một vấn đề rất được giới hạn.
* Jaki związek ma ta prawda z rysunkami przedstawiającymi szeroką i wąską ścieżkę, dobrymi i złymi drzewami oraz mądrym człowiekiem i głupcem?
* Lẽ thật này liên quan như thế nào đến những hình minh họa về con đường rộng và hẹp, những cây tốt và xấu, người khôn ngoan và người rồ dại?
Widzą świat w wąskiej perspektywie, dzieląc się na grupy pozbawione wzajemnej empatii.
Người ta thu hẹp thế giới và hoạt động trong những nhóm riêng lẻ mà không thông cảm cho nhau.
Zaciekawione rzesze przepychają się wąskimi ulicami ku bramom miejskim.
Từng đoàn dân đông hiếu kỳ đang lũ lượt kéo qua các đường hẹp dẫn đến cổng thành.
Dopóki mamy sposobność i możliwość spotykać się z innymi, nie próbujmy iść samodzielnie wąską drogą prowadzącą do życia (Przysłów 18:1; Mateusza 7:14).
Hễ chúng ta được tự do kết giao với nhau, thì chớ cố đi lẻ loi một mình dọc theo con đường chật dẫn đến sự sống.—Châm-ngôn 18:1; Ma-thi-ơ 7:14.
Ta księga ujawnia, że musimy otrzymać Ducha Świętego przez chrzest ognia, który pomoże nam wytrwać na prostej i wąskiej ścieżce.
Quyển sách này nói rõ rằng chúng ta cần phải tiếp nhận Đức Thánh Linh với tính cách là phép báp têm bằng lửa để giúp chúng ta ở trên con đường chậthẹp.
Jak wyjaśnia uczony Angelo Penna, „atrament rozlewał się po porowatych włóknach papirusu, a zwłaszcza po wąskich wgłębieniach, które pozostały między jego cienkimi paskami”.
Theo học giả Angelo Penna, “các thớ xốp của cây chỉ thảo làm mực bị lem, nhất là dọc theo những kẽ nhỏ còn lại giữa các mảnh lá mỏng”.
Polemizowałbym, że mają wąskie pojęcie o bezpieczeństwie narodowym.
Tôi sẽ tranh luận rằng họ có nhận thức hạn hẹp về an ninh quốc gia.
8 Dalej pyta, czy byli wystarczająco pokorni, wolni od dumy i zazdrości oraz dobrzy dla swoich bliźnich9. Odpowiadając szczerze na te pytania możemy naprawić pierwsze oznaki odstępstwa od prostej i wąskiej ścieżki i dokładnie wypełniać nasze przymierza.
8 Ông còn hỏi họ có đủ khiêm nhường, không kiêu ngạo và ganh tỵ cùng tử tế đối với đồng bào của họ không.9 Bằng cách thành thật trả lời những câu hỏi giống như những câu hỏi này, chúng ta có thể sớm sửa đổi để không đi trệch khỏi con đường chật và hẹp cũng như tuân giữ các giao ước của mình một cách chính xác.
Dlaczego więc nie miałbyś wkroczyć na wąską drogę, która wiedzie do życia?
Tại sao không quyết tâm bước đi trên con đường hẹp dẫn đến sự sống?
Kierowca zatrzymał się przed wąskim budynkiem na ruchliwym skrzyżowaniu dwóch krętych ulic.
Tài xế lái tới một toà nhà hẹp tại một góc phố nhộn nhịp nơi có hai con phố cong queo giao nhau.
Mamy bardzo wąskie pasmo na przetwarzanie głosu. dlatego hałas jak ten -- ( Hałas w biurze ) -- jest wyjątkowo szkodliwy dla wydajności.
Chúng ta có một lượng rất nhỏ băng thông để xử lý đầu vào âm thanh, đó là lý do tại sao tiếng ồn như thế này -- ( Tiếng ôn nơi công sở ) -- có tác động cực kỳ xấu đến hiệu suất làm việc.
Męskie obi, nawet te jedwabne, bywają znacznie tańsze, gdyż są węższe i krótsze niż te, które noszą kobiety.
Obi dành cho nam giới, ngay cả những chiếc làm từ lụa đều có xu hướng rẻ hơn, bởi vì chúng có chiều ngang hẹp hơn, ngắn hơn và ít hoạ tiết hơn của phụ nữ.
Dość długo płynęliśmy skrajem lodu, a czasami przemykaliśmy przez wąskie przesmyki.
Chúng tôi lái ven theo gờ đá một quãng dài, đôi khi phải lèo lái qua những ngõ ngách chật hẹp.
Za przykład niech posłuży hasło charakterystyczne dla wąsko pojętego nacjonalizmu: ‚Racja czy nie racja, ale to mój kraj’”.
Trong số đó có ý niệm quốc gia chủ nghĩa hẹp hòi—‘Đúng hay sai, vẫn là quốc gia của tôi’ ”.
Theodorem Tuttlem uczestniczyliśmy w spotkaniu sakramentalnym, które odbywało się w długim wąskim pokoju, który otwierał się na ulicę.
Theodore Tuttle và tôi tổ chức một buổi lễ Tiệc Thánh trong một căn phòng dài, hẹp, có cửa mở về hướng mặt đường.
Paweł znów przemierza jej wąskie, tętniące życiem ulice.
Một lần nữa, Phao-lô lại sải bước trên những con đường chật hẹp và đông đúc của thành phố này.
Plastiki mają pokrywające się gęstości w bardzo wąskim zakresie.
Trong khi đó nhựa lại có mật độ dày đặc hỗn độn trong một khoảng không nhỏ.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wąski trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.