Wasserschlauch trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Wasserschlauch trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Wasserschlauch trong Tiếng Đức.
Từ Wasserschlauch trong Tiếng Đức có các nghĩa là ống vòi, ống, trừ... ra, Phân bò, ngoài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Wasserschlauch
ống vòi(hose) |
ống(hose) |
trừ... ra
|
Phân bò
|
ngoài
|
Xem thêm ví dụ
Dann begann ich plötzlich, an die Hunde <br/>und die Wasserschläuche zu denken, und ich bekam sehr große Angst. Sau đó tôi luôn nghĩ đến những con chó và những ngọn đuốc và tôi đã rất sợ, thực sự đấy. |
Haynie spielt als Junge in einem Schlammloch und darf daraufhin nicht ins Haus, bis seine Großmutter ihn mit einem Wasserschlauch abgespritzt hat. Haynie không được phép vào trong nhà cho đến khi bà ngoại của ông xịt nước vào người ông để được sạch. |
Wenn sie in einem geschlossenen System auf den Wasserschlauch drücken, bildet sich woanders eine Blase. Nếu bạn ấn vào đường ống bịt kín hai đầu Nó sẽ làm phình một chỗ nào khác. |
In dem Gleichnis geht es um sechs Blinde, die allesamt einen Elefanten unterschiedlich beschreiben (ein Bein gleicht einer Säule, der Schwanz gleicht einem Seil, der Rüssel gleicht einem Wasserschlauch und so weiter), weil jeder einen anderen Teil ertastet.2 Truyện ngụ ngôn đó kể về mỗi người trong sáu người mù đã mô tả một con voi khác nhau như thế nào (cái chân giống như cây cột, cái đuôi giống như sợi dây, cái vòi giống như vòi nước, vân vân) vì mỗi người mù đó sờ tay vào một phần khác nhau.2 |
Dann begann ich plötzlich, an die Hunde & lt; br / & gt; und die Wasserschläuche zu denken, und ich bekam sehr große Angst. Sau đó tôi luôn nghĩ đến những con chó và những ngọn đuốc và tôi đã rất sợ, thực sự đấy. |
Die Hitze war so stark, dass mit den Wasserschläuchen Feuerwehrmänner abgekühlt werden mussten, die sehr nahe am Feuer standen, und das ohne Schutzkleidung. Nó nóng đến mức, những vòi nước phải phun vào những người lính cứu hỏa chiến đấu gần lửa và không có quần áo bảo vệ. |
Auf halbem Wege nach Hause, denke ich mir... warte Mal eine Minute - - da gibt es doch einen Wasserschlauch direkt neben der Luftpumpe. Đi được nửa đường, tôi mới nghĩ ra khoan đã nào, có một họng nước ngay đó, bên cạnh máy nén khí. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Wasserschlauch trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.