wątróbka trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wątróbka trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wątróbka trong Tiếng Ba Lan.
Từ wątróbka trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là gan, gần, Gan, lá gan, lòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wątróbka
gan(liver) |
gần(liver) |
Gan(liver) |
lá gan(liver) |
lòng
|
Xem thêm ví dụ
Wie pan, jak działa na krwinki wątróbka z cebuIką? Anh có biết gan và hành quan trọng với họ như thế nào không? |
Szefowa, polecisz po wątróbkę. Bà xã, em đi mua mồi câu. |
Posiekają cię jak wątróbkę. Mấy tên kia sẽ cắt cậu ra. |
Na dzisiejszą kolację podamy państwu smażoną gęsią wątróbkę i antrykot w zalewie winnej podany wraz ze szparagami i czosnkowo porową masą ziemniaczaną. Bữa tối hôm nay gồm có gan ngỗng Dùng chung với măng tây và khoai tây nghiền tỏi. |
Ale moja żona nie jada wątróbki. Nhưng vợ tôi không ăn gan được. |
Jada pączki własnej roboty nadziewane gęsimi wątróbkami. Thức ăn của lão là bánh rán tự làm với nhân là gan ngỗng xay. |
... jak wątróbkę. Tao sẽ xắt mày như là xắt gan. |
Szefowa, tam wątróbkę. Bà xã, em mua mồi dưới kia. |
Pasztet z wątróbki. Nhân gan đấy |
Nie upichcę pasztetu z gęsich wątróbek kiedy 30 głodomorów zagląda mi przez ramię. Tôi không thể nhồi pa-tê gan với 30 tên đánh xe chết đói phì phò đằng sau gáy. |
Mają ostrygi, gęsią wątróbkę i indyka. Tôi ăn hàu, gan ngỗng và gà tây. |
Dodaj do tego troszkę wątróbki. Ăn nó với một chút gan đi. |
Będę musiała zjeść pasztet z gęsich wątróbek sama. Chắc là tôi phải ăn hết pa-tê gan một mình rồi. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wątróbka trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.