wdrożyć trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wdrożyć trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wdrożyć trong Tiếng Ba Lan.
Từ wdrożyć trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là triển khai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wdrożyć
triển khaiverb Mamy zgodę na natychmiastowe wdrożenie operacji Morthor. Do đó anh được phép triển khai Chiến dịch Morthor ngay lập tức. |
Xem thêm ví dụ
Pracuję teraz nad wdrożeniem tej technologii w Indiach. Pracuję teraz nad wdrożeniem tej technologii w Indiach. Và rất vui là tôi đang trong tiến trình thiết lập công nghệ này ở Ấn Độ. |
Pomysłu na przedsiębiorstwo to jedno, ale wiele osób na tej sali wie, że jego wdrożenie wymaga niezwykłej energii, wiary w siebie i determinacji. odwagi, żeby zaryzykować rodzinę i dom i zaangażowania non-stop, graniczącego z obsesją. Nó là cái mà tôi có sẵn trong ý tưởng cho một công ty, Nhưng như nhiều người ở đây biết thực hiện ý tưởng đó rất khó và cần phải có năng lực dồi dào, sự tự tin và quyết đoán, dám liều cả với gia đình và nhà cửa, và suốt 24 giờ trên 7 ngày, tôi trực chiến với đam mê gần như bị thôi miên. |
Ostatnio zatwierdził utworzenie Społecznego Funduszu Innowacji, analizującego skuteczne rozwiązania wdrożone w kraju i sposoby ich rozprzestrzenienia. Ông gần đây cho phép thành lập quỹ phát triển xã hội tập trungnhững gì có ích cho đất nước, và nhìn vào cách thức chúng đánh giá nó. |
4 Na niedawnym Kursie Służby Królestwa Towarzystwo zapowiedziało wdrożenie programu, w ramach którego pionierzy mają wspierać drugich w służbie polowej. 4 Tại Trường Thánh Chức Nước Trời được tổ chức gần đây, Hội thông báo một chương trình để người tiên phong giúp những người khác trong thánh chức rao giảng. |
Thomas, chciałbym ci zadać dwa lub trzy pytania. Robi wrażenie twoja znajomość danych, ale sugerujesz w zasadzie, że rosnąca koncentracja majątku to wrodzona cecha kapitalizmu i jeśli nic nie zrobimy, to zagrozi ona stabilności systemu, więc sugerujesz wdrożenie zasad, które spowodują redystrybucję majątku, włączając te, o których mówiłeś: progresywne opodatkowanie. Thomas, tôi muốn hỏi anh đôi ba câu, tất nhiên vì cách anh làm chủ dữ liệu của anh thật ấn tượng, tất nhiên, nhưng cơ bản những gì anh ám chỉ là việc tăng sự tập trung tài sản là xu hướng tự nhiên của chủ nghĩa tư bản, và nếu chúng ta để mặc nó với cơ chế của nó, nó có thể đe dọa chính hệ thống của nó vậy anh nói chúng ta cần hành động để thực hiện các chính sách tái phân phối tài sản, bao gồm những gì chúng ta vừa thấy: thuế lũy tiến, v.v. |
Te na początku listy już wdrożono. Một số trong đó đã được thực hiện, mấy cái ở phía trên. |
Wdrożenie pomysłu jest bardziej złożone. Phần khó là việc thực hiện. |
Kenii i Etiopi, w każdym z tych krajów pracujemy z różnymi partnerami ale nasz cel jest wspólny: chcemy uratować jak najwięcej osób w jak najkrótszym czasie, a zarazem staramy się to robić w sposób systematyczny, który pozwoli na wdrożenie naszego modelu w całym kraju, a następnie w każdym kraju na świecie. Kenya và Ethiopia với những tổ chứuc khác cố gắng đạt được những thành quả tương tự như vậy, để cứu được nhiều sinh mạng một cách nhanh nhất. nhưng phải làm điều đó một cách có hệ thống và có thể được áp dụng trên khắp cả nước và cùng với một mô hình có thể áp dụng ở bất cứ nước nào trên thế giới. |
Od chwili wdrożenia tej metody Przekład Nowego Świata wydano w 29 językach, którymi włada ponad dwa miliardy ludzi. Từ khi sáng chế phương pháp này, 29 bản dịch của cuốn New World Translation đã ra mắt, dịch từ tiếng Anh ra các ngôn ngữ của hơn hai tỷ người. |
Zanim wdrożono program budowy Sal Królestwa, zebrania często odbywały się pod wiatami krytymi strzechą Trước khi bắt đầu chương trình xây dựng Phòng Nước Trời, nơi nhóm họp thường là những chỗ che chỉ có mái lá |
Plan Boga został wdrożony. Kế hoạch của Thượng Đế đã được thiết lập. |
Wdrożono procedurę przeniesienia Tytułu. Việc chuyển nhượng chức vị đã được bắt đầu. |
Astra nadszedł czas, by wdrożyć następną fazę planu Myriad. đã tới thời cơ chín muồi để thực hiện tiếp giai đoạn của Myriad. |
CA: A więc waszą propozycją dla konsumenta jest tanie wdrożenie. CA: Để xuất hiện tại của anh với khách hàng là ban đầu họ trả phí thấp. |
W Singapurze mamy grupę, która chce wykorzystać Kartę, by zasypać podziały, które pojawiły się ostatnio w tym społeczeństwie, niektórzy posłowie chcą wdrożyć odpowiednią politykę. niektórzy posłowie chcą wdrożyć odpowiednią politykę. Ở Singapore chúng tôi có một nhóm sẽ sử dụng Hiến Chương để hàn gắn lại những rạn nứt trong xã hội người Singapore và một số thành viên của Quốc Hội mong thực thi nó một cách chính trị. |
Poniżej podane są przykłady pytań, które pomogą uczniom zastanowić się nad sposobami wdrożenia zasad i doktryn w ich własnym życiu: Sau đây là một số ví dụ về những câu hỏi có thể giúp các học viên suy nghĩ cụ thể về những cách họ có thể áp dụng các nguyên tắc và giáo lý trong cuộc sống của họ: |
Niespodziewany atak Niemiec na Związek Radziecki 22 czerwca 1941 roku (Plan Barbarossa) zmusił ZSRR do wstrzymania dalszych prac nad nowymi modelami czołgów i przestawienia się na masową produkcję wdrożonych już konstrukcji. Tuy nhiên cuộc tấn công của phát xít Đức vào ngày 22 tháng 6 năm 1941 (tức chiến dịch Barbarossa) buộc Liên Xô phải tập trung vào việc sản xuất T-34 và đình chỉ mọi kế hoạch phát triển các mẫu tăng khác. |
Zdaniem badaczy przejęli oni od Egipcjan system ewidencji i wdrożyli podobne procedury na całym obszarze swego imperium. Các học giả tin rằng người La Mã đã tiếp nhận cơ chế điều tra dân số của người Ai Cập, đồng thời áp dụng các thủ tục tương tự cho những nơi còn lại trong đế chế. |
„Skądże miałbym wiedzieć”, odrzekł zagadnięty, „jeśli mnie nikt nie wdrożył?” Người Ê-thi-ô-bi trả lời: “Nếu chẳng ai dạy tôi, thể nào tôi hiểu được?” |
W pierwszym roku swego panowania, gdy miał 25 lat, wdrożył wielki program odnowy i reform. Trong năm đầu mới lên ngôi, Ê-xê-chia, lúc đó được 25 tuổi, bắt đầu một chương trình phục hưng và cải cách đại qui mô. |
Po tej dacie w mieście nie wdrożono żadnych projektów odnowy aż do opracowania Planu McMillana na początku XX wieku. Các dự án khác nhằm thay hình đổi dạng thành phố cũng không được thực hiện cho đến khi có Kế hoạch McMillan năm 1901. |
Pytania, które zadajesz, powinny skłaniać uczniów do wdrożenia elementów wzorca uczenia się. Những câu hỏi của các anh chị em nên mời các học viên áp dụng các yếu tố của khuôn mẫu học tập. |
3 Ponieważ przedsięwzięcie to spotkało się z żywym odzewem, postanowiono wdrożyć je na gęsto zaludnionych obszarach wielkomiejskich na całym świecie. 3 Nhờ sự thành công lớn của cuộc thử nghiệm, giờ đây phương cách này được mở rộng ở nhiều trung tâm đông dân trên khắp thế giới, ngoại trừ những xứ mà không được phép làm chứng nơi công cộng. |
A 21-go września tego roku wystartujemy z tą kampanią na hali Arena O2, żeby wdrożyć ten proces, by stworzyć największe w historii zaprzestanie wrogości. Và vào ngày 21 tháng 9 năm nay, chúng tôi sẽ khởi động chiến dịch tại O2 Arena tiến lên vì hoạt động đó,♪ để cố gắng tạo ra kỉ lục lớn nhất về sự loại bỏ thù địch. |
Ci ludzi wdrożyli ją w praktykę. Họ đã làm điều tuyệt vời này. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wdrożyć trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.