wędka trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wędka trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wędka trong Tiếng Ba Lan.

Từ wędka trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là cần câu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wędka

cần câu

noun

Wędki stukały o siebie, kiedy tata je wyciągał.
Mấy cái cần câu va chạm vào nhau khi cha nó kéo chúng ra.

Xem thêm ví dụ

–Ten, kto miał odwagę podejść idotknąć domu, wogóle nie powinien używać wędki –oznajmiłam.
“Bất cứ ai có đủ can đảm bước vô ngôi nhà đều không cần dùng một cây cần câu,” tôi nói.
To moja wędka.
Đó là cần câu của bố!
Złowionego na wędkę -- nie z połowów.
Bắt bằng cần câu -- không đánh bắt nhầm.
Dam każdemu wędkę.
Tôi sẽ đưa mỗi người một cần câu.
Po kilku minutach zauważyłem, że coś rusza się koło spławika i natychmiast z całej siły szarpnąłem wędką, spodziewając się zażartej walki z rybą.
Sau một vài phút, tôi thấy sự chuyển động ở cuối cần câu của tôi, và trong lúc đó, tôi giật mạnh cái cần câu, chắc rằng sẽ có sự giành giật nhiều với con cá.
Kiedy tata zakładał przynętę na haczyk przy mojej wędce, powiedział mi, że będę musiał zaczepić haczyk w pyszczku ryby, kiedy będzie próbować złapać przynętę, bo inaczej ucieknie.
Khi cha tôi móc mồi vào cái lưỡi câu ở cuối cần câu của tôi, ông nói cho tôi biết rằng tôi cần phải móc cái lưỡi câu vào miệng cá khi nó cố gắng đớp miếng mồi nếu không nó sẽ đi mất.
Mamy tutaj złowionego na wędkę tuńczyka żółtopłetwego -- pochodzącego ze zrównoważonych zapasów.
Chúng ta có cá ngừ vây vàng bắt bằng cần câu -- đền từ một nguồn có thể duy trì được.
Zarzucasz wędkę.
Ý tôi là, anh đang nhử mồi.
Naprawdę chciałem złowić jakąś rybę, więc stałem na brzegu strumienia naprężony jak struna, każdy mięsień napięty, czekając na najdrobniejszy ruch na moim końcu wędki, który byłby znakiem, że ryba bierze przynętę.
Bấy giờ, tôi thật sự muốn bắt một con cá nên tôi đứng bên bờ suối giống như một cái lò xo cuộn lại, mỗi bắp thịt căng ra, chờ đợi sự chuyển động thật sự ở cuối cần câu của tôi mà báo hiệu rằng con cá đang cố gắng đớp lấy mồi.
Kto żywi urazę, przypomina bezradną rybę złapaną na wędkę
Như một con cá mắc câu, người nuôi lòng oán giận cũng bị người khác kiểm soát
No to wciągaj pan wędkę, panie Fielding.
Quấn dây lại đi, ông Fielding.
Czym dla rybaka wędka lub sieć, tym dla podglądacza ptaków dobra lornetka.
Đối với người quan sát chim, một ống nhòm tốt chẳng khác nào một cần câu, hoặc một cái lưới đối với người câu cá.
Wędki stukały o siebie, kiedy tata je wyciągał.
Mấy cái cần câu va chạm vào nhau khi cha nó kéo chúng ra.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wędka trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.