weiterentwickeln trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ weiterentwickeln trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ weiterentwickeln trong Tiếng Đức.
Từ weiterentwickeln trong Tiếng Đức có các nghĩa là cải thiện, phát triển, cải tiến, trau dồi, bung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ weiterentwickeln
cải thiện(to enhance) |
phát triển(to develop) |
cải tiến(refine) |
trau dồi(to cultivate) |
bung
|
Xem thêm ví dụ
Und das Bildungssystem wird sich weiterentwickeln müssen, um sicherzustellen, dass Schüler die richtigen Fähigkeiten besitzen. Và nền giáo dục cũng cần phải tiến hóa để chắc chắn rằng học sinh được cung cấp những kỹ năng đúng. |
Es gibt nicht nur diese JusticeMakers, sondern auch Menschen, die sich mutig damit auseinandersetzen, wie ihre Netzwerke aussehen und wie sie diese weiterentwickeln können. Và không chỉ những Người Tạo ra Công lý, mà cả những người mà chúng ta thấy rất can đảm đang tìm hiểu những ai trong mạng lưới của họ và họ có thể đẩy nó tiến tới như thế nào. |
Ob du deinen Kanal gerade erst gestartet hast oder schon länger dabei bist und dich als YouTuber weiterentwickeln möchtest – in der Creator Academy gibt es die passenden Tipps für dich. Dù bạn mới bắt đầu tạo kênh hay muốn đưa kênh lên một tầm cao mới thì Học viện sáng tạo cũng có thể giúp bạn thông qua các khóa học trực tuyến miễn phí về YouTube. |
Wir sollten Eigenschaften wie Liebe, Barmherzigkeit, Freundlichkeit, Güte und Geduld weiterentwickeln, um die Persönlichkeit unseres Erschaffers widerzuspiegeln. Chắc chắn chúng ta cần vun trồng những đức tính như lòng yêu thương, thương xót, nhân từ, tốt lành và kiên nhẫn, phản ánh Đấng đã làm nên chúng ta. |
Es stellt sich allerdings heraus, dass diese uralte Struktur, die uns von anderen Tieren unterscheidet, die Plazenta, sich nicht schnell genug weiterentwickeln kann, weil die Geschwindigkeit, mit der wir neue Chemikalien hervorbringen, viel zu hoch ist. Nhưng đó là những cấu trúc thời cổ đại điều phân biệt ta khỏi động vật khác, là nhau thai, không thể tiến hóa và thích nghi đủ nhanh ở tốc độ chúng ta tạo ra những chất mới chưa bao giờ xuất hiện trước đây. |
Wenn unsere Schwächen und Unzulänglichkeiten versteckt im Schatten bleiben, kann die erlösende Macht des Erretters nicht heilend eingreifen und sie in Stärken verwandeln.12 Die Ironie an der Sache ist, dass diese Blindheit gegenüber unseren menschlichen Schwächen uns dann auch gegenüber dem göttlichen Potenzial blind macht, das unser Vater so sehnlich in uns weiterentwickeln möchte. Nếu những yếu kém và khuyết điểm của chúng ta vẫn còn bị che giấu, thì quyền năng cứu chuộc của Đấng Cứu Rỗi không thể chữa lành những yếu điểm đó và làm cho chúng trở thành sức mạnh được.12 Trớ trêu thay, việc chúng ta thiếu hiểu biết về những yếu kém của con người mình cũng sẽ làm cho chúng ta mù quáng đối với tiềm năng thiêng liêng mà Đức Chúa Cha mong muốn nuôi dưỡng bên trong mỗi chúng ta. |
Wir können uns tatsächlich weiterentwickeln und relevante Lösungen für Probleme unserer Gesellschaft finden. Chúng ta có thể thật sự tiến về phía trước và tìm kiếm những giải pháp thích hợp mà xã hội của chúng ta đang phải đối mặt. |
Wir können uns aber nicht weiterentwickeln, wenn wir den leichten Weg nehmen. Nhưng sự tăng trưởng không thể có được bằng cách dễ dàng. |
Sie sollten gebeterfüllt nachdenken und aufschreiben, wie sie diese Lektionen nach ihrer Mission am besten anwenden könnten –Lektionen, die jeden Aspekt ihres Lebens beeinflussen würden: Wahl des Bildungs- und Berufswegs, Ehe und Kinder, zukünftige Aufgaben in der Kirche und, vor allem, wer sie weiterhin werden und wie sie sich als Jünger Jesu Christi weiterentwickeln wollten. Họ được yêu cầu phải thành tâm liệt kê và xem xét cách tốt nhất để áp dụng các bài học đó vào cuộc sống sau khi đi truyền giáo về—các bài học mà sẽ ảnh hưởng đến mọi khía cạnh trong cuộc sống của họ: học vấn và chọn lựa nghề nghiệp, hôn nhân và con cái, sự phục vụ tương lai trong Giáo Hội, và quan trọng hơn hết, con người mà họ sẽ tiếp tục trở thành và việc họ tiếp tục phát triển với tư cách là các môn đồ của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Du kannst auch die Eigenschaften Moronis markieren, die du selbst weiterentwickeln möchtest. Các em có thể muốn đánh dấu các đặc tính của Mô Rô Ni mà các em muốn phát triển những đặc tính đó một cách đầy đủ hơn trong cuộc sống của mình. |
Da sich die Onlinewerbung sowie lokale Gesetze und Bestimmungen ständig weiterentwickeln, können wir keine vollständige Liste der Websites zur Verfügung stellen, die gegen diese Richtlinien verstoßen könnten. Do quảng cáo trực tuyến, luật pháp và quy định của địa phương không ngừng biến đổi, chúng tôi không thể cung cấp danh sách đầy đủ của các loại trang web có thể vi phạm chính sách này. |
Ich fordere uns alle auf zu beten, um herauszufinden, mit welchen Gaben wir gesegnet sind. So können wir wissen, wie wir sie weiterentwickeln sollen, und wir können die Gelegenheiten erkennen, die Gott uns bietet, anderen zu dienen. Tôi yêu cầu các anh em cũng tự yêu cầu mình nên cầu nguyện để biết được mình đã được ban cho ân tứ gì, để biết cách phát huy các ân tứ này và nhận ra cơ hội để phục vụ những người khác mà Thượng Đế đã ban cho chúng ta. |
Sein Plan des Glücklichseins sieht vor, dass wir Herausforderungen und Schwierigkeiten begegnen und sehr wichtige Entscheidungen treffen müssen, damit wir uns weiterentwickeln und die irdische Bewährungszeit erfolgreich bestehen.1 Zum Glück hat er uns in seiner vollkommenen Liebe eine Möglichkeit geschaffen, solche Herausforderungen zu meistern und gleichzeitig stärker und leistungsfähiger zu werden. Kế hoạch hạnh phúc của Ngài được hình thành để chúng ta sẽ có những thử thách, ngay cả những khó khăn, khi những quyết định quan trọng cần phải được thực hiện để chúng ta có thể tăng trưởng, phát triển, và thành đạt trong thử thách trần thế này.1 Chúng ta biết ơn, trong tình yêu thương trọn vẹn của Ngài, Ngài đã cung ứng một đường lối cho chúng ta để giải quyết những thử thách đó trong lúc đang tăng trưởng trong sức mạnh và khả năng. |
Er möchte, dass wir glücklich sind und uns weiterentwickeln und voll Erwartung auf unserem Lebensweg vorwärtsgehen. Ngài muốn chúng ta được hạnh phúc và tăng trưởng, phấn khởi để tiếp tục với cuộc sống của mình. |
Auch wenn es wichtig ist, dass Sie Ihre Fertigkeiten als Lehrer weiterentwickeln, tragen doch vor allem Ihre geistige Vorbereitung und Ihr Zeugnis dazu bei, dass der Heilige Geist die behandelten Lehren im Herzen der Kinder bestätigt. Mặc dù việc phát triển kỹ năng giảng dạy là quan trọng nhưng việc chuẩn bị phần thuộc linh và chứng ngôn của các anh chị em là điều sẽ mời Thánh Linh xác nhận các giáo lý này trong lòng của các em. |
Gott hat es so vorgesehen, dass sich Mann und Frau gemeinsam auf die Vollkommenheit und eine Fülle der Herrlichkeit hin weiterentwickeln. Qua kế hoạch thiêng liêng, những người nam và những người nữ được dự định là sẽ cùng nhau tiến triển hướng đến sự toàn hảo và trọn vẹn của vinh quang. |
Seine Worte wurden durch die Propheten weitergegeben und in Form der heiligen Schriften bewahrt, damit wir uns weiterentwickeln und dazulernen können. Lời của Ngài đã được các vị tiên tri ghi lại và lưu giữ với tính cách là thánh thư vì sự phát triển và việc học tập của chúng ta. |
Ich schlage vor, dass Materie, die sich weiterentwickeln kann, lebendig ist, und dies liefert uns die Idee, Materie herzustellen, die sich weiterentwickeln kann. Tôi cho rằng vật chất có thể tiến hóa là dạng vật chất sống, và điều này cho chúng ta ý tưởng tạo ra các vật chất có thể tiến hóa. |
Wie kannst du diesen Teil der Frucht des Geistes Gottes weiterentwickeln? Thế thì bạn có thể làm gì để trau dồi khía cạnh này của bông trái thánh linh Đức Chúa Trời? |
Suchen Sie nicht nach Kohlenstoff, suchen Sie nach Stoff, der sich weiterentwickeln kann. Đừng cố đi và tìm carbon, hãy đi và tìm những vật chất tiến hóa. |
Davon hängt es auch ab, ob Sie die erforderlichen Fortschritte machen und sich weiterentwickeln. Việc cần phải trải qua sự tăng trưởng và phát triển của cá nhân cũng là điều thiết yếu. |
Ganz gleich, ob wir erst kurz oder schon lange in der Wahrheit sind, sollten wir uns weiterentwickeln und unser Verhältnis zu Jehova stärken. Dù mới trở thành tín đồ Đấng Christ hay đã lâu năm trong đạo, chúng ta phải luôn cố gắng tiến bộ về thiêng liêng. |
Was können Familienväter tun, damit sich ihre Familie in der Wahrheit gut weiterentwickeln kann? Người chủ gia đình có thể làm gì để giúp gia đình phát triển về thiêng liêng? |
o Damit wir uns geistig weiterentwickeln und dazulernen o Vì Sự Phát Triển và Việc Học Tập của Phần Thuộc Linh Chúng Ta |
Reisende Aufseher, die solche Gaben weiterentwickeln und sie gebrauchen, um anderen zu helfen, können zu Recht als „vortreffliche Verwalter“ bezeichnet werden. Bằng cách vun xới và sử dụng những sự ban cho như thế để phục vụ người khác, các giám thị lưu động có thể được gọi là người “quản-lý trung-tín” một cách đúng lý. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ weiterentwickeln trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.