Weiterentwicklung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Weiterentwicklung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Weiterentwicklung trong Tiếng Đức.
Từ Weiterentwicklung trong Tiếng Đức có các nghĩa là tiến bộ, 進步, 進化, tiến hóa, sự phát triển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Weiterentwicklung
tiến bộ(progress) |
進步(progress) |
進化(evolution) |
tiến hóa(evolution) |
sự phát triển(development) |
Xem thêm ví dụ
1969 begannen die konkreten Arbeiten an einer Weiterentwicklung der MiG-23. Có vài sự thay đổi quan trọng được thực hiện trong thời gian phát triển MiG-33. |
Beide Seiten bekräftigten den Willen, an den Zielen der gemeinsamen Erklärung von 2000 festzuhalten und führten Diskussionen über verschiedene Fragen im Zusammenhang mit der Weiterentwicklung der Nord-Süd-Beziehungen, der Realisierung des Friedens auf der Koreanischen Halbinsel, des gemeinsamen Wohlstands der Menschen und der Vereinigung Koreas. Cả hai nhà lãnh đạo tái khẳng định tinh thần của Tuyên bố chung năm 2000 và đã có các cuộc thảo luận về các vấn đề khác nhau có liên quan để nhận thức rõ sự thúc đẩy của quan hệ Nam-Bắc, hòa bình trên bán đảo Triều Tiên, sự thịnh vượng chung của người dân Triều Tiên, và sự thống nhất Triều Tiên. |
Insbesondere in Ländern wie Japan, Thailand, Südkorea, Sri Lanka oder Bali (Indonesien), in denen ein intensiver Austausch mit den Kulturen des „Abendlandes“ stattfand, greifen Künstler Motive der buddhistischen Ikonographie auf, verbinden sie teils mit westlichen künstlerischen Ausdrucksformen und teils mit Weiterentwicklungen regionaler Stile. Đặc biệt ở các nước như Nhật Bản, Thái Lan, Hàn Quốc hay Indonesia (Bali), nơi có sự giao lưu mạnh mẽ với các nền văn hóa Tây phương, các nghệ nhân lấy những mô típ có gốc từ hệ thống đồ giải Phật giáo, kết hợp nó một phần với các phương thức biểu đạt nghệ thuật Tây phương, một phần với sự phát triển kế thừa của phong cách nghệ thuật của địa phương. |
Durch erweitertes Computing und die Weiterentwicklung des Internets ist heute die goldene Ära für Innovation. Nhưng bây giờ với công nghệ tính học tiên tiến và sự phát triển Internet, nó thực sự là kỷ nguyên vàng cho sự đổi mới. |
Korea investiert viel in die berufliche Weiterentwicklung, Zusammenarbeit und mehr. Họ đầu tư để nâng cao chuyên môn và sự cộng tác và nhiều việc khác nữa. |
Der Erscheinungstermin des Albums war dabei mehrfach verschoben worden, da Gummy sehr auf sie Qualität der Platte bedacht war, die ihre Weiterentwicklung als Sängerin zeigen sollte. Album đã bị hoãn lại nhiều lần vì Gummy muốn phát hành một album với chất lượng tốt để thể hiện sự trưởng thành của tố chất nghệ sĩ trong cô. |
Und alles, woran Sie denken können, ist diese Chance zur Weiterentwicklung? (Cười lớn) Và tất cả mọi thứ bạn có thể nghĩ tới là cơ hội để cải thiện, phải không? |
Meine Frau und ich waren neun Jahre im Bethel. Diese Zeit ist uns als besonderer Meilenstein in unserer christlichen und persönlichen Weiterentwicklung in Erinnerung geblieben. Vợ chồng tôi phục vụ ở nhà Bê-tên chín năm, đó là một giai đoạn đặc biệt trong cuộc đời tín đồ Đấng Christ và cho sự phát triển về thiêng liêng. |
Währenddessen wurde die Weiterentwicklung der Nuklearwaffen vorangetrieben. Mặc dù vậy, việc phổ biến vũ khí hạt nhân vẫn tiếp tục. |
Die dritte Zutat heißt: konzentriere dich auf die innere und persönliche Weiterentwicklung. Thành phần thứ ba là tập trung vào sự phát triển nội tâm và sự phát triển cá nhân. |
Leider kann unsere Weiterentwicklung, unser Lernen manchmal durch den törichten Wunsch, „einen Blick auf die Platten zu erhaschen“, verlangsamt werden oder gar zum Stillstand kommen. Buồn thay, đôi khi sự phát triển và học tập của chúng ta có thể bị chậm lại hoặc thậm chí dừng lại bởi một ước muốn dại dột để “cạy ra các bảng khắc.” |
Die Douglas F5D Skylancer war eine Weiterentwicklung der F4D Skyray für die US Navy. Chiếc Douglas F5D Skylancer là một kiểu phát triển từ chiếc máy bay tiêm kích F4D Skyray dành cho Hải quân Hoa Kỳ. |
Der Entwurf der Fuji-Klasse war eine Weiterentwicklung der Royal-Sovereign-Klasse der britischen Royal Navy. Thiết kế của lớp Fuji là một phiên bản cải biến từ lớp thiết giáp hạm Royal Sovereign của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc. |
Ursprünglich als KM-2B bezeichnet, ist die T-3 eine Weiterentwicklung der Fuji KM-2 (selbst eine viersitzige Weiterentwicklung der Beechcraft T-34 Mentor mit einem stärkeren Motor) für den Einsatz als Schulflugzeug für die japanischen Luftselbstverteidigungsstreitkräfte. Mẫu KM-2B là phiên bản phát triển kế thừa của chiếc Fuji KM-2 (bản thân chiếc này là bản 4 chỗ ngồi của chiếc T-34 Mentor với một động cơ mạnh hơn) cho mục đích máy bay huấn luyện chủ lực của Lực lượng phòng không Nhật (JASDF). |
Und alles woran Sie denken können ist diese Chance für Weiterentwicklung, nicht? Và tất cả mọi thứ bạn có thể nghĩ tới là cơ hội để cải thiện, phải không? |
Das General Electric F110–132 ist eine Weiterentwicklung des 129er-Modells und erreicht 144,4 kN Schub. Động cơ F110-132 của General Electric là sự phát triển của model -129 và có tỷ lệ 32.500 lbf (144 kN). |
Es handelte sich um eine Weiterentwicklung einer früheren objektorientierten Pascal-Variante namens Clascal, die für Lisa-Computer verfügbar war. Nó xuất phát từ một phiên bản hướng đối tượng của Pascal có tên gọi Clascal, được cài sẵn trên máy tính Lisa. |
Die Weiterentwicklung findet derzeit nur in den USA statt. Điều này hiện đang diễn ra nhanh chóng ngoài nước Mỹ. |
Anstatt zum Symbol einer Weiterentwicklung zu werden, wurde das Gold zum Symbol der Kriege.« "Cho nên vàng, thay vì là biểu tượng của tiến hóa, trở thành nguyên nhân gây ra xung đột""." |
Die große Produktionsmenge und die steigenden Anforderungen des Kriegseinsatzes führten zu einer deutlichen Weiterentwicklung der Zeppeline. Sản lượng sản xuất lớn và những đòi hỏi tăng lên của việc bố trí cuộc chiến đã dẫn đến một sự phát triển tiếp tục rõ ràng của các chiếc Zeppelin. |
Was wir brauchen -- und das Wort ist vielfach in die letzten paar Tagen gefallen -- ist keine Weiterentwicklung des Bildungssystems, sondern eine Bildungs- Revolution. Cái chúng ta cần -- và khái niệm được nhắc tới trong suốt mấy buổi hội thảo gần đây -- không phải là Cách tân mà là một cuộc Cách mạng trong giáo dục. |
Diese Unternehmen, von denen die meisten auch Mitglieder der Linux Foundation sind, investieren teilweise erhebliche Ressourcen in die Weiterentwicklung und den Ausbau von Linux, um es für verschiedene Einsatzbereiche tauglich zu machen. Mặc dù được cung cấp miễn phí, các công ty thu lợi từ Linux.Các công ty này, nhiều người trong số họ cũng là thành viên của Linux Foundation, iđầu tư nguồn lực đáng kể vào sự tiến bộ và phát triển của Linux, để làm cho nó phù hợp với các lĩnh vực ứng dụng khác nhau. |
Der Fall war ein notwendiger Schritt in der Weiterentwicklung des Menschen. Sự Sa Ngã là một bước cần thiết trong sự tiến triển của loài người. |
Aufgrund dieser Freiheit kann man in der Geschichte keine Regelmäßigkeiten oder Weiterentwicklungen etwa in Richtung Glückseligkeit oder Vollkommenheit erkennen, weil der Fortschritt keine notwendige Voraussetzung zum Handeln ist. Chính vì tự do này mà người ta không thể nhận thấy tính quy luật hoặc sự tiến triển xa hơn hướng đến hạnh phúc hoặc toàn hảo, bởi vì tiến bộ không phải là điều kiện tiên quyết tất nhiên của hành vi. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Weiterentwicklung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.