weitergeben trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ weitergeben trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ weitergeben trong Tiếng Đức.

Từ weitergeben trong Tiếng Đức có các nghĩa là cho, truyền, đưa, chia sẻ, chuyển tiếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ weitergeben

cho

(impart)

truyền

(transmit)

đưa

(to pass)

chia sẻ

(share)

chuyển tiếp

(forward)

Xem thêm ví dụ

Zur & Konsole weitergeben
& Gửi tới thiết bị cuối
Heute ist sie froh, die Botschaft der Bibel selbst an andere weitergeben zu können.
Hiện nay chị sung sướng chia sẻ thông điệp Kinh Thánh với người khác.
Wenn Sie die Vereinbarung für die Verwendung dieser Funktion unterzeichnet haben und Ihnen die Genehmigung zur Nutzung erteilt wurde, müssen Sie Ihre Link-ID für Lösungen für Zielgruppen an den DVP-Anbieter weitergeben.
Sau khi đã ký thỏa thuận sử dụng tính năng này và đươc phê duyệt, bạn sẽ cần cấp cho nhà cung cấp DMP mã liên kết Giải pháp đối tượng của bạn.
Als Eltern können wir dem Leben Stabilität verleihen, indem wir Liebe und Glauben an die nächste Generation weitergeben, an ein Kind nach dem anderen.
Là cha mẹ, chúng ta có thể giữ cho cuộc sống được vững chắc ... với tình yêu thương và đức tin, truyền lại cho thế hệ mai sau, cho từng đứa con một.
5 Wenn wir den Wegen Jehovas folgen und geistiges Licht haben, können wir es an andere weitergeben.
5 Khi đi theo đường lối của Đức Giê-hô-va và có được ánh sáng thiêng liêng, chúng ta có thể phản chiếu trên người khác.
Erfahrungen weitergeben
Chia sẻ với những người khác
Die Wahrheit, die wir kennen und weitergeben, kann denjenigen, die sie annehmen, echte Freiheit geben (Johannes 8:32).
Lẽ thật mà chúng ta biết và chia sẻ có thể mang lại tự do thật sự cho những ai chấp nhận.—Giăng 8:32.
Aber sobald ich an einem wirklich ruhigen Ort angekommen bin, wird mir bewusst, dass ich nur durch diesen Rückzug meiner Frau, meinen Vorgesetzten oder Freunden Neues, Kreatives oder Freudiges weitergeben kann.
Nhưng ngay khi tôi đến nơi thực sự yên tĩnh, tôi nhận ra rằng, nhờ đến đó mà tôi có những điều mới mẻ, sáng tạo và thú vị để chia sẻ với vợ, ông chủ và bạn bè.
Der Kollegiumspräsident kann auch die Pläne, die er in seinem eigenen Buch aufstellt, an das Kollegium weitergeben und über seine Erfahrungen bei der Ausführung dieser Pläne sprechen.
Chủ tịch nhóm túc số cũng có thể chia sẻ với nhóm túc số các kế hoạch mà em ấy đã lập trong quyển sách của mình và kể về những kinh nghiệm của em ấy khi thực hiện các kế hoạch đó.
Ich möchte über Anregungen sprechen, die man gleichermaßen an praktizierende Anhänger Jesu Christi wie auch an diejenigen weitergeben kann, die seinen Namen noch nie vernommen haben, an Menschen, die mit ihrem derzeitigen Leben zufrieden sind, und auch an solche, die sich dringend verbessern möchten.
Tôi muốn nói về những ý kiến mà anh chị em có thể chia sẻ với những người là các tín đồ đầy cam kết của Chúa Giê Su Ky Tô cũng như những người chưa từng bao giờ nghe danh Ngài, với những người hài lòng với cuộc sống hiện tại của mình cũng như những người đang tuyệt vọng tìm cách cải thiện bản thân mình.
Wir können die Worte der Propheten am Computer oder über das Handy und weitere Geräte lesen, hören, anschauen und an andere weitergeben.
Chúng ta có thể đọc, nghe, xem, và chia sẻ những lời giảng dạy của các vị tiên tri trên một máy vi tính, điện thoại, hay thiết bị điện tử khác.
Regelmäßige Tempelfahrten brachten einem Ehepaar Segnungen ein – und sie konnten diese sogar noch anderen weitergeben.
Những chuyến đi đền thờ đều đặn đã ban phước cho cặp vợ chồng này—và rồi cho phép họ ban phước cho những người khác.
Auf die gleiche Weise kann unser Zuhause ein Ort sein, an dem wir das Evangelium an Menschen, die wir kennen und lieben, weitergeben, wenn sie zu uns kommen und das Evangelium aus erster Hand in Wort und Tat erleben.
Tương tự như thế, ngôi nhà của chúng ta có thể là ngôi nhà chia sẻ phúc âm khi những người chúng ta quen biết và yêu thương vào nhà mình và trực tiếp học phúc âm bằng lời nói lẫn hành động.
Ihr Anruf könnte aufgezeichnet werden, damit man die lustigsten Idiotengeschichten sammeln und auf CD weitergeben kann.
Cuộc gọi của bạn được ghi âm để họ có thể sưu tập những câu chuyện buồn cười nhất về những người dùng ngu ngốc và chuyền tay nhau qua cái CD.
• Warum sollten Christen Vorsicht walten lassen, wenn sie Kopien von Softwareprodukten entgegennehmen oder an andere weitergeben?
• Tại sao tín đồ Đấng Christ nên thận trọng khi đưa hoặc nhận các bản sao chép những phần mềm vi tính?
Aber diese Idee, diese Möglichkeit ganz aufgeben, damit man Forschungsgelder beschützen kann, strotzt einfach vor eigennütziger Feigheit, und das sind nicht die Ideale, die wir an unsere Studierenden weitergeben wollen.
Nhưng để lên án ý tưởng, khả năng này thật toàn diện để bạn có thể bảo vệ được nguồn quỹ nghiên cứu, cũng chỉ là thể hiện của sự hèn nhát, và đó không phải là điều mà chúng ta muốn truyền lại cho học sinh của mình.
Der Heiland hat uns gelehrt, alle Menschen wie Brüder und Schwestern zu lieben, und wir setzen dies in die Tat um, wenn wir unser Zeugnis und die Botschaft vom wiederhergestellten Evangelium „an alle Nationen, Geschlechter, Sprachen und Völker“ (LuB 112:1) weitergeben.
Đấng Cứu Rỗi dạy chúng ta phải yêu thương tất cả mọi người là anh chị em của chúng ta, và chúng ta làm vinh hiển lời dạy đó bằng cách chia sẻ lời chứng và sứ điệp về phúc âm phục hồi “với tất cả các quốc gia, sắc ngữ, sắc tộc, và dân tộc” (GLGƯ 112:1).
22:6). Wenn man das bedenkt, ist es einleuchtend, daß diese Schulung womöglich die wichtigste Belehrung ist, die ihr je weitergeben werdet.
Nếu nghĩ như vậy, thật dễ hiểu đó là công việc dạy dỗ quan trọng nhất từ xưa đến nay.
Ich weiß, dass er ihn an Menschen weitergeben wird, denen es schlechter geht als uns.“
Cha biết rằng ông ta sẽ dùng số tiền đó để giúp những người có nhiều nhu cầu hơn chúng ta.”
Wir identifizieren uns mit unserem göttlichen Wesen, wenn wir die Liebe des himmlischen Vaters verspüren und weitergeben.
Chúng ta nhận ra thiên tính của mình khi chúng ta cảm nhận và ban phát tình yêu thương của Cha Thiên Thượng.
All das „Was“, all das „Wie“ wartet dort draußen auf Sie, damit Sie deren „Warum“ entdecken, darin eintauchen und es weitergeben.
Tất cả về "điều gì", tất cả về "như thế nào" đều ở ngoài kia đợi các bạn khám phá điều "tại sao" của nó, để đắm chìm vào nó và tiếp tục theo nó.
Und wenn diejenigen, die überleben, das an ihre Nachkommen weitergeben, was ihnen zum Überleben verhalf, dann müssen diese Nachkommen besser angepasst sein an die vorherschenden Umstände als ihre Eltern.
Và nếu số ít ỏi còn sống sót truyền lại cho thế hệ sau bất kể thứ gì đã giúp chúng sống sót, thì thế hệ sau này phải thích ứng tốt hơn với hoàn cảnh mà tất cả chuyện này đã xảy ra so với cha mẹ của chúng.
Ringen um Existenz – Der Wettkampf um begrenzte Ressourcen führt zum Tod der Mehrheit von Organismen bevor diese ihre Gene weitergeben können.
Đấu tranh sinh tồn: Sự cạnh tranh sinh học về nguồn lực hạn hẹp dẫn đến phần lớn các sinh vật chết trước khi truyền gen của chúng.
Und ich möchte an Sie eine 45 Jahre alte Liebesgeschichte mit den Armen weitergeben, die von weniger als einem Dollar am Tag leben.
Và tôi muốn chia sẻ một chuyện tình 45 tuổi với người nghèo sống dưới 1 đôla 1 ngày.
Denken Sie daran, dass es eine richtige Zeit und einen richtigen Ort gibt, um die sozialen Medien einzusetzen, und wenn Sie Ihre Gedanken und Ihr Zeugnis von dem, was Sie erkannt und verspürt haben, weitergeben, ist so eine Zeit gekommen.
Hãy nhớ rằng có một thời điểm và nơi chốn thích hợp để các em sử dụng phương tiện truyền thông xã hội, và đó là những lúc để các em chia sẻ ý nghĩ và chứng ngôn về những điều các em đang học và cảm nhận được.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ weitergeben trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.