Werk trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Werk trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Werk trong Tiếng Đức.
Từ Werk trong Tiếng Đức có các nghĩa là nhà máy, tác phẩm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Werk
nhà máynoun Was hast du am E-Werk gesehen? Cậu đã nhìn thấy gì ở nhà máy phát điện? |
tác phẩmnoun (geistiges oder künstlerisches Einzelwerk) Im Urlaub habe ich die gesammelten Werke von Milton gelesen. Trong chuyến đi nghỉ, tôi đọc toàn bộ các tác phẩm của Milton. |
Xem thêm ví dụ
12 Aus Psalm 143:5 geht hervor, was David tat, wenn er Gefahren und schweren Prüfungen ausgesetzt war: „Ich habe der Tage der Vorzeit gedacht; ich habe nachgesonnen über all dein Tun; willig befaßte ich mich fortwährend mit dem Werk deiner eigenen Hände.“ 12 Thi-thiên 143:5 cho thấy Đa-vít đã làm gì khi liên tục gặp hiểm nguy và thử thách lớn: “Tôi nhớ lại các ngày xưa, tưởng đến mọi việc Chúa đã làm, và suy-gẫm công-việc của tay Chúa”. |
Der Vater und der Sohn haben ihr Werk in dieser letzten und abschließenden Evangeliumszeit durch den Propheten Joseph Smith wiederhergestellt. Hai Ngài đã phục hồi công việc của Hai Ngài trong gian kỳ sau cùng và cuối cùng này qua Tiên Tri Joseph Smith. |
Nach der Jerusalemer Bibel (katholisch) heißt es zum Beispiel in Sprüche 8:22-30 über den vormenschlichen Jesus: „Mich hat Jahwe geschaffen als Erstling seines Waltens, als frühestes seiner Werke von urher. Thí dụ, thể theo Kinh-thánh công giáo Jerusalem, Châm-ngôn 8:22-30 nói về Chúa Giê-su trước khi ngài xuống thế làm người: “Đức Yavê đã tạo ra ta khi Ngài thoạt tiên bộc lộ ý định Ngài, trước khi Ngài làm các công việc xa xưa nhất... |
In Psalm 104:24 lesen wir: „Wie viele sind deiner Werke, o Jehova! Thi-thiên 104:24 nói: “Hỡi Đức Giê-hô-va, công-việc Ngài nhiều biết bao! |
Paulus schrieb: „Jeder erprobe sein eigenes Werk, und dann wird er Grund zum Frohlocken im Hinblick auf sich allein und nicht im Vergleich mit einer anderen Person haben“ (Galater 6:4). Phao-lô viết: “Mỗi người phải thử-xét việc làm của mình, thì sự khoe mình chỉ tại mình thôi, chớ chẳng phải tại kẻ khác” (Ga-la-ti 6:4). |
* Sei behilflich, mein Werk hervorzubringen, dann wirst du gesegnet sein, LuB 6:9. * Hãy giúp phổ biến công việc của ta, rồi các ngươi sẽ được phước, GLGƯ 6:9. |
So bringt das Priestertum also durch das Wirken des Geistes den Einzelnen durch Ordinierung, heilige Handlungen und indem es sein Wesen läutert, Gott näher und gibt Gottes Kindern somit die Möglichkeit, so zu werden wie er und in Ewigkeit in seiner Gegenwart zu leben. Dieses Werk ist herrlicher, als Berge zu versetzen! 27 Điều ấy cũng giống như thế đối với chức tư tế qua sự tác động của Thánh Linh mang con người đến gần Thượng Đế hơn qua sự sắc phong, các giáo lễ và sự cải tiến các bản tính cá nhân, và như vậy đem lại cho các con cái của Thượng Đế cơ hội để trở thành giống như Ngài và sống vĩnh viễn nơi hiện diện của Ngài—một công việc vinh quang hơn việc dời đổi núi non.27 |
Beweise dafür könnte man in jedem beliebigen exegetischen Werk aufrichtigen und ehrlichen Charakters finden.“ Chúng ta có thể thấy bằng chứng về điều này trong bất cứ sách giải thích chân thật nào”. |
Wir starten gerade ein Programm, mit dem wir vergriffene Werke ausleihen. Chúng tôi đang thực hiện chương trình làm sách không còn xuất bản, nhưng cho mượn chúng. |
Segnet Jehova, all ihr seine Werke, an allen Orten seiner Herrschaft [„Souveränität (Oberhoheit)“, Fußnote]“ (Psalm 103:19-22). Hỡi các công-việc của Đức Giê-hô-va, trong mọi nơi nước Ngài [hoặc thuộc quyền tối thượng của Ngài], khá ngợi-khen Đức Giê-hô-va!”—Thi-thiên 103:19-22. |
Daher ist die abschließende Ermahnung, die Paulus an die Korinther richtete, heute genauso passend wie vor zweitausend Jahren: „Darum, meine geliebten Brüder, werdet standhaft, unbeweglich, und seid allezeit reichlich beschäftigt im Werk des Herrn, da ihr wißt, daß eure mühevolle Arbeit in Verbindung mit dem Herrn nicht vergeblich ist“ (1. Korinther 15:58). Vì vậy, lời khuyên cuối cùng của Phao-lô cho người Cô-rinh-tô thích hợp cho ngày nay cũng như cho hai ngàn năm trước đây: “Vậy, hỡi anh em yêu-dấu của tôi, hãy vững-vàng chớ rúng-động, hãy làm công-việc Chúa cách dư-dật luôn, vì biết rằng công-khó của anh em trong Chúa chẳng phải là vô-ích đâu” (1 Cô-rinh-tô 15:58). |
Man könnte diese statistische Analyse auch auf alle anderen Werke von Herrn Haring ausweiten, um festzustellen, in welcher Periode der Künstler hellgrüne Kreise oder pinkfarbene Quadrate bevorzugt hat. Nếu người ta có thể mở rộng sự phân tích thống kê này để xem xét toàn bộ tác phẩm của ngài Haring nhằm xác định trong thời kỳ nào người họa sĩ ưu tiên vẽ vòng tròn xanh nhạt hay ô vuông hồng. |
Gemäß Psalm 8:3, 4 kleidete David seine Ehrfurcht in folgende Worte: „Wenn ich deine Himmel sehe, die Werke deiner Finger, den Mond und die Sterne, die du bereitet hast: Was ist der sterbliche Mensch, daß du seiner gedenkst, und der Sohn des Erdenmenschen, daß du für ihn sorgst?“ Nơi Thi-thiên 8:3, 4, Đa-vít nói lên sự kinh sợ mà ông cảm thấy: “Khi tôi nhìn-xem các từng trời là công-việc của ngón tay Chúa, mặt trăng và các ngôi sao mà Chúa đã đặt, loài người là gì, mà Chúa nhớ đến? Con loài người là chi, mà Chúa thăm-viếng nó?” |
„In der Ersten Präsidentschaft“, sagte er, „tun wir, was wir können, um dieses Werk voranzubringen. Ông nói: “Trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, chúng tôi làm tất cả mọi thứ mình có thể làm được để xúc tiến công việc này. |
" Ich kann das nicht, " und folglich ging Richard Serra zurück in sein Atelier nach Florenz, nahm seine gesamten Werke bis dahin und warf sie in einen Fluss. " Mình ko thể làm được như thế ", vì vậy Richard Serra quay về phòng làm việc của anh ấy ở Florence, nhặt tất cả tác phẩm của anh ấy cho đến lúc bấy giờ, và ném chúng xuống sông. |
Dort heißt es: „Ich sage euch: Könnt ihr euch vorstellen, ihr würdet die Stimme des Herrn hören, dass sie an jenem Tag zu euch spricht: Kommt her zu mir, ihr Gesegneten, denn siehe, eure Werke sind die Werke der Rechtschaffenheit gewesen auf dem Antlitz der Erde?“ Câu này đọc: “Tôi hỏi các người, phải chăng các người có thể tưởng tượng là vào ngày đó mình sẽ được nghe tiếng nói của Chúa phán rằng: Các ngươi là những kẻ được phước, hãy đến cùng ta, vì này, những việc làm của các ngươi trên mặt đất là những việc làm ngay chính?” |
In dem Werk Einsichten über die Heilige Schrift (Band 2, Seite 1172) wird gesagt, das griechische Wort parádosis, das er für „Überlieferung“ gebrauchte, bedeute eine „Übergabe in mündlicher oder schriftlicher Form“. Cuốn Insight on the Scriptures (Thông hiểu Kinh-thánh), tập 2, trang 1118, chỉ cho thấy Phao-lô dùng chữ Hy-Lạp pa·raʹdo·sis khi nói về “truyền thống”, chữ này có nghĩa là điều gì đó “được truyền lại bằng cách nói hay viết”. |
Dieses Werk, das Christus von seinem himmlischen Thron aus leitet, ist gegenwärtig noch im Gange, und du bist persönlich davon betroffen. Công việc này do đấng Christ chỉ huy từ ngôi ngài ở trên trời, vẫn còn tiếp diễn cho đến nay, và ảnh hưởng đến chính cá nhân bạn. |
Es ist eines der charakteristischsten Werke der Zusammenarbeit zwischen Madonna und Patrick Leonard. Đây là một trong những nét đặc trưng của sự kết hợp giữa Madonna và Patrick Leonard. |
Andere über Gottes Königreich zu belehren ist ein besonders nützliches gutes Werk (Matthäus 28:19, 20). Dạy người khác về Nước Đức Chúa Trời là một công việc đặc biệt hữu ích (Ma-thi-ơ 28:19, 20). |
Sie sind wohl zum Werk berufen. Có thể cậu đc mời vào " làm việc ". |
Unsere Überzeugung vom Erretter und von seinem Werk in den Letzten Tagen wird zu einer starken Lupe, durch die wir alles andere beurteilen. Sự tin chắc của chúng ta về Đấng Cứu Rỗi và công việc ngày sau của Ngài trở thành một cái kính hiển vi mà qua đó chúng ta xét đoán được mọi điều khác. |
Und wenn jemand Wertschätzung für dieses lebensrettende Werk offenbart, öffnet Jehova sein Herz, so daß er die Königreichsbotschaft verstehen kann (Matthäus 11:25; Apostelgeschichte 16:14). Và khi người ta tỏ lòng biết ơn và đáp ứng với công việc cứu mạng này, Đức Giê-hô-va mở lòng họ để thấu hiểu thông điệp về Nước Trời (Ma-thi-ơ 11:25; Công-vụ các Sứ-đồ 16:14). |
Wer hilft mit, die Millionen Bibeln, Bücher, Broschüren, Zeitschriften und Traktate herzustellen, die für die geistige Ernährung und für das globale Werk des Predigens der guten Botschaft benötigt werden? Ai giúp cung cấp hàng triệu cuốn Kinh Thánh, sách lớn, sách mỏng, tạp chí và giấy nhỏ cần thiết cho sự sống còn về thiêng liêng và cho công việc rao giảng tin mừng toàn cầu? |
Was wird in zwei Werken über die Dreieinigkeit in den Christlichen Griechischen Schriften gesagt? Hai nguồn tài liệu nói gì về Chúa Ba Ngôi và Kinh-thánh phần tiếng Hy-lạp? |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Werk trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.