węzeł chłonny trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ węzeł chłonny trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ węzeł chłonny trong Tiếng Ba Lan.
Từ węzeł chłonny trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là hạch bạch huyết, Hạch bạch huyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ węzeł chłonny
hạch bạch huyếtnoun Działa to również w przypadku węzłów chłonnych przerzutowych. Và điều này cũng hiệu quả với các hạch bạch huyết di căn. |
Hạch bạch huyết
Działa to również w przypadku węzłów chłonnych przerzutowych. Và điều này cũng hiệu quả với các hạch bạch huyết di căn. |
Xem thêm ví dụ
Nie, prześwietlenie płuc nie wykazało powiększonych węzłów chłonnych. Không thể, không có hạch bạch huyết rốn mở rộng trên phim X-quang ngực. |
Niektóre z nich to opuchnięte węzły chłonne wyglądające na nieco większe od innych. Một trong số này là hạch bạch huyết sưng có vẻ lớn hơn những cái khác một chút. |
Kobiety zwykle musiały przechodzić bardzo inwalidyzujące operacje by wyciąć wszystkie węzły chłonne pachowe. Phụ nữ đã từng thực sự có những cuộc phẫu thuật mệt mỏi để lọai bỏ tất cả các hạch bạch huyết ở nách. |
Działa to również w przypadku węzłów chłonnych przerzutowych. Và điều này cũng hiệu quả với các hạch bạch huyết di căn. |
Obecnie postępowanie z węzłami chłonnymi wartowniczymi jest jak posiadanie mapy drogowej by obrać odpowiednią drogę. Các hạch bạch huyết trọng yếu, cách mà chúng tôi làm ngày nay, giống như có một bản đồ chỉ để biết hướng đi. |
Na szczęście został usunięty zanim zajął jej węzły chłonne. May mắn là khối u đã được loại bỏ trước khi nó kịp lan đến các hạch bạch huyết của cô. |
Oznacza to, że jeśli węzeł chłonny był zdrowy, pacjentka uniknęłaby niepotrzebnej operacji. Điều đó có nghĩa là nếu hạch bạch huyết không gây ung thư, phụ nữ sẽ được cứu khỏi những phẫu thuật không cần thiết. |
Węzły chłonne lewej pachy mają przeciwciała na C.D. 11. Nách trái có kháng thể với CD 11. |
Powiększone wnękowe węzły chłonne. Uh, rốn bạch huyết mở rộng. |
Nas niepokoją jego węzły chłonne. Chúng tôi quan tâm tới hạch bạch huyết của cậu ta. |
Zróbcie biopsję węzłów chłonnych. Sinh thiết hạch bạch huyết dưới hàm. |
• obrzęk węzłów chłonnych • Sưng các hạch bạch huyết |
Poprzez wstrzymanie immunosupresantów rozwaliliśmy tamę i wielka armia baktreii zaatakowała jej węzły chłonne. Khi dừng thuốc suy giảm miễn dịch coi như ta thổi bay con đập và bè lũ vi khuẩn tràn vào hạch bạch cầu. |
I jeśli ten węzeł chłonny ma raka, pacjentka będzie musiała mieć wycięte pachowe węzły chłonne. Và sau đó nếu hạch có ung thư, phụ nữ sẽ tiếp tục có sự bóc tách các nút bạch huyết. |
Zgadza się, ale wychwycilibyśmy to gdzieś jeszcze, oprócz jednego węzła chłonnego. Không, nhưng nếu thế ta đã phải tìm thấy cái gì đó khác ngoài mấy cái u bướu. |
Kto z nas nie miał powiększonych węzłów chłonnych podczas gorączki? Ai trong chúng ta chưa từng sưng hạch bạch huyết khi bị cảm lạnh? |
Torbiele na nerce i wątrobie są łagodne, w węzłach chłonnych też niczego nie wykryto. U nang ở thận và gan đều là u lành, và các u bạch cầu đều sạch. |
Nie ma wyczuwalnych węzłów chłonnych. Không có nốt u lympho nào cả. |
Pacjent ma raka, chcecie wiedzieć czy węzły chłonne objęte są nowotworem jeszcze przed operacją. Bệnh nhân có ung thư, bạn muốn biết liệu hạch bạch huyết có ung thư thậm chí trước khi bạn đi vào. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ węzeł chłonny trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.