wezwanie do sądu trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wezwanie do sądu trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wezwanie do sądu trong Tiếng Ba Lan.
Từ wezwanie do sądu trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là đoạn trích dẫn, đoạn dẫn, trát đòi hầu toà, sự tuyên dương, giấy triệu tập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wezwanie do sądu
đoạn trích dẫn(citation) |
đoạn dẫn(citation) |
trát đòi hầu toà(citation) |
sự tuyên dương(citation) |
giấy triệu tập(summons) |
Xem thêm ví dụ
Rodzice i tak się dowiedzą, kiedy dostaną wezwanie do sądu. Bố mẹ nó sẽ phát hiện ra ngay khi cầm hóa đơn thôi. |
Twoi starzy znajomi zostali, wraz ze mną, wezwani do sądu. Có vẻ bạn bè cũ của anh và tôi nằm trong danh sách hầu tòa của Quốc hội. |
Słuchaj, uh, mam to wezwanie do sądu.. Nghe này, tôi đã nhận trát hầu tòa. |
Zdaje się, że wysłali wezwania do sądu. Rõ ràng, họ đã tiến hành làm trát hầu tòa rồi. |
SLADJANA z Chorwacji, będąca Świadkiem Jehowy, dostała wezwanie do sądu w związku z pewnymi sprawami majątkowymi. SLADJANA, một Nhân Chứng Giê-hô-va người Croatia, đến tòa án vì có việc liên quan đến vấn đề tài chính. |
Z kolei Syn wezwie innych do pomocy na Sądzie. Đổi lại, Vị Nam Tử sẽ kêu gọi những người khác phụ giúp trong Ngày Phán Xét. |
Na ogół sąd wysyła wezwanie do osób wybranych na podstawie chociażby list wyborczych czy rejestru kierowców. Thường thì tòa án chọn một số người từ các danh sách những người bỏ phiếu, những người có bằng lái xe, v.v... rồi gửi giấy kêu họ trình diện để thi hành nhiệm vụ hội thẩm. |
Sąd niższej instancji wezwał najlepszych golfistów do złożenia zeznań. Trong vụ kiện này, tại tòa án cấp dưới, họ cho gọi những chuyên gia về golf để kiểm chứng chính vấn đề này. |
Dobra nowina o Królestwie oraz ostrzegawcze orędzie z Biblii muszą być oznajmione każdemu narodowi, plemieniu, językowi i ludowi, do których skierowano wezwanie, by ‛bały się Boga i dały mu chwałę, ponieważ nadchodzi godzina jego sądu’ (Objawienie 14:6, 7). Tin mừng về Nước Trời, bao gồm thông điệp cảnh báo của Kinh Thánh, phải được rao báo cho mọi nước, mọi chi phái, mọi tiếng, và dân tộc, kêu gọi họ ‘kính-sợ Đức Chúa Trời, và tôn-vinh Ngài, vì giờ phán-xét của Ngài ngày càng đến gần hơn’. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wezwanie do sądu trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.