Widerspruch einlegen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Widerspruch einlegen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Widerspruch einlegen trong Tiếng Đức.

Từ Widerspruch einlegen trong Tiếng Đức có các nghĩa là kháng án, khiếu nại. chống án, chống án, kháng cáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Widerspruch einlegen

kháng án

(to appeal)

khiếu nại. chống án

chống án

(to appeal)

kháng cáo

Xem thêm ví dụ

Wenn Ihre Apps oder Spiele von solch einer Kennzeichnung betroffen sind und Sie Widerspruch einlegen möchten, können Sie dies über die URL in Ihrer E-Mail-Benachrichtigung von IARC tun.
Nếu một trong những ứng dụng hoặc trò chơi nhận được chỉ định này và bạn muốn gửi đơn khiếu nại, bạn có thể khiếu nại bằng cách sử dụng URL được cung cấp trong thông báo qua email từ IARC.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Widerspruch einlegen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.