Widerspruch trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Widerspruch trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Widerspruch trong Tiếng Đức.
Từ Widerspruch trong Tiếng Đức có các nghĩa là phản đối, mâu thuẫn, sự đối lập, sự phản đối, điều trái ngược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Widerspruch
phản đối(protest) |
mâu thuẫn(clash) |
sự đối lập(opposite) |
sự phản đối(protest) |
điều trái ngược(opposite) |
Xem thêm ví dụ
Nun, entschuldigen Sie diesen kleinen Widerspruch, aber ich möchte ganz schnell einen kurzen Überblick darüber geben, was die Entschleunigungsbewegung ausmacht. Giờ nếu bạn cho phép tôi nói khác đi một chút, tôi sẽ nhanh chóng cho bạn thấy cái nhìn tổng thể về cái đang diễn ra trong Chuyển động chậm. |
Leid und ein persönlicher Gott — ein Widerspruch? Sự khổ sở và một Đức Chúa Trời có tính riêng biệt |
Zugegeben, gewisse Bibelberichte mögen etwas enthalten, was ein Widerspruch zu sein scheint. Thật ra thì trong vài sự tường thuật có vẻ như có sự mâu thuẫn. |
Es ist die Art und Weise, wie wir Geschichten mit Bildern, Musik und Schauspielern erzählen, und auf jeder Ebene ergibt sich ein anderer Sinn und manchmal stehen sie im Widerspruch zueinander. Và cách chúng ta kể chuyện bằng hình ảnh, với âm nhạc, với diễn viên, và ở mỗi tầng nghĩa lại là một ý thức khác và có lúc lại mâu thuẫn với nhau. |
Stehen sie im Widerspruch zu biblischen Lehren? Hay là có những hậu quả khiến một người nên cân nhắc xem việc đó có khôn ngoan không? |
Paulus warnte einen Mitchristen: „O Timotheus, behüte, was als anvertrautes Gut bei dir hinterlegt ist, indem du dich von den leeren Reden abwendest, die verletzen, was heilig ist, und von den Widersprüchen der fälschlich so genannten ‚Erkenntnis‘. Phao-lô răn người bạn cùng đạo của ông rằng: “Hỡi Ti-mô-thê, hãy giữ lấy sự giao-phó đã nấy cho con, tránh những lời hư-không phàm-tục và những sự cãi lẽ bằng tri-thức ngụy xưng là tri-thức. |
WENN die Bibel wirklich das Wort Gottes ist, muß sie ein einheitliches Werk ohne Widersprüche sein. NẾU quả thật là Lời Đức Chúa Trời, Kinh-thánh phải hòa hợp chứ không thể mâu thuẫn. |
Wir dachten darüber nach, wie sehr das im Widerspruch zu der Freiheit steht, von der der Apostel Johannes sprach, als er sagte, daß „wir seine [Gottes] Gebote halten; und seine Gebote sind nicht schwer“ (1. Johannes 5:3). Chúng tôi nghĩ đến sự tương phản giữa việc đó và sự tự do mà sứ đồ Giăng nói đến khi ông viết: “Chúng ta vâng-giữ điều-răn Ngài. Điều-răn của Ngài chẳng phải là nặng-nề” (I Giăng 5:3). |
Ein solches Ruhesystem müsste sich in irgendeiner Form von allen anderen unterscheiden im Widerspruch zum Relativitätsprinzip, wonach die Gesetze der Physik in allen Bezugssystemen dieselbe Gestalt haben. Hệ này phải chứa một thứ gì đó đứng im đối với mọi thứ khác và nó mâu thuẫn với nguyên lý tương đối, theo đó các định luật vật lý trong mọi hệ quy chiếu phải là như nhau. |
* Wie lässt sich dieser scheinbare Widerspruch in ihrer Haltung klären? Điều dường như mâu thuẫn này có thể giải thích thế nào? |
Das Universum ist ein Widerspruch. Vũ trụ là 1 sự tương phản. |
Vor allem aber erhielten aufrichtige Menschen Gelegenheit, die Tatsachen über Jehovas Zeugen zu erfahren, die im Widerspruch zu erfundenen und unsinnigen Behauptungen stehen, und diejenigen, deren Überzeugung verunglimpft worden war, konnten ihre Gefühle für das zeigen, was ihnen lieb und teuer ist. Trên hết mọi sự, những người thành thật có được cơ hội nghe sự thật về Nhân Chứng trái với những lời bịa đặt điên rồ, và những người mà tín ngưỡng của họ bị nói xấu có thể biểu lộ cảm nghĩ của mình đối với điều họ quí trọng. |
Der Heilige Geist kann nämlich nicht für uns lernen, für uns fühlen oder für uns handeln, denn dies würde ja im Widerspruch zur Lehre von der Entscheidungsfreiheit stehen. Các anh chị em thấy đó, Đức Thánh Linh không thể học giùm chúng ta, cảm nhận giùm chúng ta, hay hành động giùm chúng ta vì điều này sẽ trái với giáo lý của quyền tự quyết. |
Aber solange du ihm widerstehst, wird er dich nicht dazu bringen können, etwas zu tun, was im Widerspruch zu Gott ist. Song nếu bạn cứ tiếp tục chống cự lại hắn, hắn sẽ không bao giờ có thể khiến bạn theo con đường nghịch lại cùng Đức Chúa Trời. |
Welch ein Widerspruch wäre es doch, wenn wir eine ähnliche Gesinnung hätten und uns über etwas ärgern oder aufregen würden, was uns eigentlich sehr freuen sollte! (Giăng 11:47, 48, 53; 12:9-11) Thật ghê tởm nếu chúng ta nuôi dưỡng thái độ tương tự và trở nên tức giận hoặc khó chịu về những điều lẽ ra chúng ta phải rất vui mừng! |
12 Wenn die Kinder in die Schule kommen, sind sie neuen Einflüssen durch ihre Schulkameraden ausgesetzt und auch Lehren, die im Widerspruch zur Bibel stehen, wie z. B. die Evolutionslehre. 12 Khi đi học ở trường, con trẻ có thể gặp nhiều loại bạn bè mới, cũng như nhiều sự dạy dỗ khác, nghịch lại với sự dạy dỗ trong Kinh-thánh, như thuyết tiến hóa chẳng hạn. |
Jesus erduldete nicht nur ‘Widerspruch von Sündern’, sondern er ertrug auch die Probleme, die unter seinen Jüngern entstanden, zum Beispiel ihre ständigen Streitereien darüber, wer der Größte sei. Giê-su chịu đựng không riêng “sự đối-nghịch của kẻ tội-lỗi”, mà còn những vấn đề xảy ra trong vòng các môn đồ ngài, gồm có sự tranh cãi xem ai là lớn nhất. |
Eine Rückbuchung wird veranlasst, wenn ein Kunde bei der Bank, die seine Kreditkarte ausgestellt hat, Widerspruch gegen eine Händlerabbuchung einlegt. Khoản bồi hoàn là khoản phí có tranh chấp giữa khách hàng và ngân hàng phát hành thẻ của họ. |
Wie töricht wäre es, Jehova nicht mehr zu dienen oder auf eine Weise zu reden, die im Widerspruch zum „Muster gesunder Worte“ steht, nur weil einige Dinge anfänglich schwer zu verstehen sind! (2. Timotheus 1:13). Thật dại dột biết bao nếu chúng ta ngưng phụng sự Đức Giê-hô-va hoặc nói ngược ngạo với “mẫu-mực của các sự dạy-dỗ có ích” chỉ vì một số điều nào đó lúc đầu có vẻ khó hiểu!—2 Ti-mô-thê 1:13. |
Der zweite Grund für diesen Widerspruch. Lý do thứ hai vì sao lại có nghịch lý này. |
Auf keinen Fall machen sie patriotische Gesten, die im Widerspruch zur Bibel stehen (2. Trong bất cứ trường hợp nào, họ cương quyết không làm những cử chỉ biểu hiện tinh thần ái quốc, là điều trái với Kinh Thánh. |
Doch hier sind wir scheinbar auf einen inneren Widerspruch gestoßen. Nhưng hiện tại, chúng ta dường như đang mâu thuẫn. |
Klingt das nicht nach einem Widerspruch? Đây có phải là một sự mâu thuẫn không? |
Selbst im Lichte dieser Aussage unseres Heilands steht die vorherrschende Meinung über das Wesen des Vaters und des Sohnes bereits seit Jahrhunderten bei vielen Menschen eindeutig im Widerspruch zu dem, was in den heiligen Schriften steht. Ngay cả với sự hiểu biết về lời phán này của chính Đấng Cứu Rỗi, quan điểm phổ biến về thiên tính của Đức Chúa Cha và Vị Nam Tử trong suốt nhiều thế kỷ cũng như ở giữa đa số nhân loại rõ ràng là mâu thuẫn với những lời dạy của thánh thư. |
Und deshalb spreche ich über das Bedürfnis Widerspruch aktiv zu verwalten. Và đó là tại tôi nói về sự cần thiết quản lý chính kiến một cách tích cực. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Widerspruch trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.