widok trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ widok trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ widok trong Tiếng Ba Lan.

Từ widok trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là tầm nhìn, nhìn, cách nhìn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ widok

tầm nhìn

noun

Wspięliśmy się wyżej, żeby mieć lepszy widok.
Chúng tôi chèo lên cao để có được tầm nhìn đẹp hơn.

nhìn

verb

Wspięliśmy się wyżej, żeby mieć lepszy widok.
Chúng tôi chèo lên cao để có được tầm nhìn đẹp hơn.

cách nhìn

noun

Zawsze rozdarty pomiędzy dwa różne widoki.
Giằng xé giữa hai cách nhìn sự việc.

Xem thêm ví dụ

12 Zachariasz zaniepokoił się na ten widok, wręcz ogarnął go strach.
12 Xa-cha-ri thấy thế thì bối rối và vô cùng sợ hãi.
Ale chowamy je na widoku.
Nhưng ta giấu chúng ở nơi quang đãng.
Pewnego razu Jezusa głęboko zasmuciło spotkanie z wdową z Nain oraz widok jej zmarłego syna.
Chúa Giê-su đã vô cùng đau buồn khi thấy cảnh một góa phụ ở thành Na-in đưa thi thể của con trai đi chôn cất.
Nie ma nic gorszego niż widok rodzica upokarzanego na twoich oczach.
Không có gì tồi tệ hơn khi thấy bố của bạn bị làm bẽ mặt trước mặt ban, bạn biết đấy
CZY są widoki na rychły pokój światowy?
SẮP có hòa bình thế giới chưa?
Włącz tę opcję, jeżeli wszystkie okna i widoki mają zostać odtwarzane przy uruchamianiu Kate
Chọn nếu bạn muốn mọi ô xem và khung được khôi phục mỗi khi mở Kate
Rozciąga się stąd jeden z najpiękniejszych widoków na wyspie.
Đó là một trong những cảnh ngoạn mục nhất ở xứ Sri Lanka.
Dzięki takiemu nastawieniu cieszymy się pokojowymi relacjami z Bogiem oraz spokojem wewnętrznym i mamy widoki na życie wieczne.
Khi “chú tâm đến thần khí”, tức chú tâm đến điều thiêng liêng, chúng ta có sự hòa thuận với Đức Chúa Trời và bình an tâm trí ngay bây giờ, cũng như có triển vọng sống vĩnh cửu trong tương lai.
Wszystkie, które krzywiły się na mój widok.
Tất cả những ai nhìn tôi và nhăn mặt
A zatem Babilon po swym upadku w roku 539 p.n.e. nie będzie miał żadnych widoków na przyszłość.
(Ê-sai 26:14) Thật vậy, sau khi bị sụp đổ vào năm 539 TCN, Ba-by-lôn đã hết tương lai.
Nie mogła znieść twego widoku, panie.
Cô ấy không thể chịu đựng được ông nữa.
To widok w górę wieżyczki.
Lối này dẫn lên cái tháp pháo.
Co odczuwał Jehowa na widok fatalnych stosunków na ziemi?
Đức Chúa Trời phản ứng thế nào trước cảnh trạng xấu trên đất?
Jego widok powszednieje, a wysokość przestaje budzić podziw.
Ta quen thấy nó; bề cao của nó không còn khiến ta khâm phục nữa.
Nie ma wątpliwości, że dzieci oszaleją na widok naszych atrakcji.
Chắc chắn sê hoàn toàn lôi cuốn đám trẻ con.
Clementine wzięła pozostałe dziewczyny i pokazała przybyszom w rogu widok na najpopularniejszą atrakcję.
Clementine dẫn các cô gái khác đãi các vị khách mới ở cái bàn đằng xa kia một góc nhìn tuyệt vời về những nét hấp dẫn của họ.
Zamiast stanowić ostrzeżenie, wprowadzałyby w błąd i zagrażały widokom ludzi na ocalenie z ucisku większego niż potop z czasów Noego (2 Piotra 3:1-7).
Ngoài ra, nếu Đại Hồng Thủy chỉ là chuyện thần thoại, người ta sẽ không thể hiểu các lời cảnh báo trong Kinh Thánh. Điều đó có thể làm họ mất cơ hội sống sót qua thảm họa sắp đến, còn kinh khủng hơn cơn Đại Hồng Thủy thời Nô-ê.—2 Phi-e-rơ 3:1-7.
Nieznany rodzaj widoku " % # "
Kiểu ô xem không rõ « % # »
Dzięki jego panowaniu mamy wspaniałe widoki na życie wieczne w doskonałych warunkach, co niezmiernie pomnaża naszą radość.
Triển vọng vui tươi được sống đời đời trong trạng thái hoàn toàn nhờ sự cai trị của Nước Trời cho chúng ta nhiều lý do để tiếp tục vui mừng.
Wspaniały widok.
Điều tuyệt vời để xem.
Zachęcamy cię, żebyś w dalszym ciągu nabywał wiedzy o Królestwie Bożym, a zaskarbisz sobie widoki na życie wieczne w świecie wolnym od cierpień.
Hãy tiếp tục tìm hiểu về Nước Trời, và bạn sẽ có triển vọng sống mãi mãi trong một thế giới không còn đau khổ.
Natomiast ogromna większość ludzi ma widoki na zmartwychwstanie do życia w przyszłym raju na ziemi.
(1 Cô-rinh-tô 15:51-55) Tuy nhiên, trong tương lai đại đa số nhân loại có triển vọng được sống lại trong Địa Đàng.
Jakże piękne świadectwo dano przy tej sposobności i jakże zachęcający był widok tylu ludzi okazujących zainteresowanie prawdą biblijną!
Quả là một cuộc làm chứng tốt vào dịp đó, và thật khích lệ khi thấy nhiều người bày tỏ sự chú ý đến Kinh Thánh!
Jakie mamy widoki na przyszłość i co możemy robić już teraz?
Những triển vọng nào đang chờ đợi chúng ta, và chúng ta có thể làm gì trong hiện tại?
Moje drogie młode kobiety, cóż za cudowny widok stanowicie w tej wielkiej auli.
Các em thiếu nữ thân mến, các em thật là một cảnh tượng tuyệt vời trong hội trường to lớn này.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ widok trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.