wie geht es dir? trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wie geht es dir? trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wie geht es dir? trong Tiếng Đức.

Từ wie geht es dir? trong Tiếng Đức có các nghĩa là bạn khoẻ không, bạn khỏe không. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wie geht es dir?

bạn khoẻ không

Phrase

bạn khỏe không

Phrase

Xem thêm ví dụ

Also, wie geht es dir?
Thế còn cô?
Wie geht es dir?
Anh khỏe không?
Wie geht es dir?
Cậu có sao không?
Wie geht es dir, Bruder White?
Anh White, sức khỏe anh ra sao?
Wie geht es dir?
Anh sao rồi?
Wie geht es dir?
Lâu nay con sống ra sao, Oliver?
Guten Abend. Wie geht es dir?
Chào buổi chiều, anh khỏe không?
Wie geht es dir?
Bà thấy thế nào?
Wie geht es dir, Champ?
Anh sao rồi anh bạn?
Wie geht es dir?
Anh cảm thấy thế nào?
Wie geht es dir, Liebling?
Con khỏe không, con yêu?
Wie geht es dir?
Cậu thế nào?
" Und vor allem du, mein Liebstes, wie geht es dir? "
" Trên hết, người yêu thương nhất, em khỏe không? "
Wie geht es dir?
Cậu thế nào rồi?
Hallo Mimi! Wie geht es dir?
Chào Mimi! Bạnkhỏe không?
Wie geht es dir?
Em sao rồi?
Wie geht es dir?
Mẹ thấy sao rồi?
Wie geht es dir?
Cháu hôm nay có khỏe không?
Wie geht es dir, Zachary?
Cháu khỏe không, Zachary?
Wie geht es dir?
Mọi chuyện thế nào?
Wie geht es dir heute?
Hôm nay cô thế nào?
" Wie geht es dir? " Sagte die Katze, sobald es den Mund genug, um es zu sprechen Sie mit.
" Làm thế nào bạn nhận được? " Cát, ngay sau khi có miệng đủ cho nó để nói chuyện với.
Wie geht es dir?
Anh thế nào?
Wie geht es dir heute Abend?
Tối nay anh thế nào rồi?

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wie geht es dir? trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.