wiedersehen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wiedersehen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wiedersehen trong Tiếng Đức.

Từ wiedersehen trong Tiếng Đức có các nghĩa là thấy lại, xem lại, gặp lại, hẹn gặp lại, trở về. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wiedersehen

thấy lại

xem lại

gặp lại

hẹn gặp lại

trở về

Xem thêm ví dụ

Wiedersehen.
Tạm biệt
Du lässt mich doch nicht ohne ein Wiedersehen abhauen.
Tôi biết cô sẽ không để tôi đi mà không nói lời tạm biệt.
(Lachen) Ja, ich freue mich einfach darauf, dich wiederzusehen, und falls du mich nicht finden kannst, werde ich nach dir suchen, und ich hoffe, dass ich dich eines Tages wiedersehen werde.
(Tiếng cười) Vâng, em chỉ mong muốn được nhìn thấy chị, và nếu chị không thể tìm được em, em cũng sẽ đi tìm chị, và em hy vọng sẽ tìm được chị một ngày nào đó.
Jesus wies seine Apostel an, nach Galiläa zu gehen; dort würden sie ihn wiedersehen.
Chúa Giê-su bảo các sứ đồ đi đến Ga-li-lê, nơi mà họ sẽ gặp lại ngài.
Auf Wiedersehen.
Xin chào.
Als wir ihnen Lebewohl sagten, taten wir das mit einem lachenden und einem weinenden Auge, denn wir wussten ja nicht, wann wir uns wiedersehen würden.
Chúng tôi chia tay nhau trong cảm giác vui buồn lẫn lộn vì không biết bao giờ mới gặp lại họ.
Ich muss Sie wiedersehen.
Alice, tôi phải gặp lại cô.
Sie konnte stattdessen erhobenen Hauptes, ohne den Mut sinken zu lassen und mit unerschütterlichem Glauben aufschauen, über die sich sanft brechenden Wellen des blauen Pazifiks hinwegblicken und flüstern: „Auf Wiedersehen, Arthur, mein lieber Sohn.
Thay vì thế, với đầu ngẩng lên, lòng can đảm kiên quyết, và đức tin không lay chuyển, bà có thể ngước mắt nhìn sang những cơn sóng vỡ nhẹ của Thái Bình Dương trong xanh và nói thầm: “Giã biệt, Arthur, con trai yêu quý của mẹ.
Wir empfinden Trost, wenn wir „fühlen und sehen“, dass der Herr „mit Heilung in seinen Flügeln“18 von den Toten auferstanden ist und wir dank ihm geliebte Menschen, die verstorben sind, wiedersehen und in die Arme schließen können.
Thật là điều an ủi để “cảm thấy” rằng Ngài sống lại từ cõi chết “với sự chữa lành trong đôi cánh của Ngài”18 rằng nhờ vào Ngài, chúng ta sẽ gặp và ôm lại những người thân yêu đã qua đời của mình.
Auf Wiedersehen, Barb.
Tạm biệt, Barb
Werde ich dich wiedersehen?
Em sẽ gặp lại anh chứ?
* Dann erklärte er ihnen, daß sie ihn, selbst wenn er sterben würde, wahrscheinlich wiedersehen könnten.
* Rồi ông giải thích cho chúng rằng nếu ông chết, chúng có lẽ sẽ gặp lại ông.
Werde ich dich wiedersehen?
Anh sẽ gặp lại em chứ?
Wenn wir das Licht empfangen, werden wir mit mehr Licht gesegnet bis hin zu jenem vollkommenen Tag, da wir den „Vater der Lichter“17, nämlich unseren Vater im Himmel, wiedersehen.
Khi nhận được ánh sáng đó, chúng ta sẽ được ban phước với thêm nhiều ánh sáng hơn, thậm chí cho đến giữa ban trưa khi chúng ta một lần nữa thấy được “Cha ánh sáng,”17 Cha Thiên Thượng của chúng ta.
Das letzte an was ich mich erinnere, ist, auf einer weißen Decke zu liegen und dem Chirug zu erklären, dass ich meine Mutter wiedersehen musste und dass er bitte versuchen sollte meine Stimme zu retten.
Điều cuối cùng tôi nhớ là tôi nằm trên tấm chăn trắng, nói với bác sĩ phẫu thuật là tôi cần gặp mẹ tôi một lần nữa, và xin ông hãy cố gắng giữ giọng hát cho tôi.
Ihr habt sicher Verständnis dafür, dass ich die Feier versäumte, und ich hoffe, ihr verzeiht mir, dass ich nicht auf Wiedersehen sage.
Tôi biết cậu sẽ thông cảm cho tôi bỏ lỡ bữa tiệc đón khách... và tôi mong cậu sẽ tha thứ tôi không đến nói tạm biệt.
" Mr Darcy erwartet ungeduldig das Wiedersehen seiner Schwester. "
" Darcy không thể chờ thêm để gặp lại em gái anh ấy, và chúng tôi cũng có chút háo hức.
Coralie erhielt einen Brief, in dem stand, dass ihre Mutter schwer erkrankt sei, und wenn Coralie nicht heimkäme, würde sie sie vielleicht nie wiedersehen.
Coralie nhận được thư báo tin mẹ cô bệnh nặng và nếu không về nhà, có thể cô sẽ không bao giờ gặp lại mẹ nữa.
Heißt das auf Wiedersehen?
Ý cô là nói lời tạm biệt?
Das war vielleicht ein Wiedersehen!
Bạn có thể nào tưởng tượng được nổi niềm cảnh nhà được đoàn tụ?
Solltet Ihr Han wiedersehen, seid nicht so anmaßend.
Sau này gặp Hàn đại nhân, đừng làm ra vẻ thông minh.
Töte ihn oder du wirst deine Schwester nicht lebend wiedersehen.
Giết hắn hoặc mày sẽ không bao giờ thấy em mày còn sống.
Auf Wiedersehen.
Tạm biệt cô Finnerty.
Sie haben sich sicher gefragt, wann wir uns wiedersehen.
Có lẽ anh ngạc nhiên khi biết chúng ta lại có dịp gặp gỡ nhau lần nữa.
Auf Wiedersehen.
Tạm biệt anh.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wiedersehen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.