wiegen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wiegen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wiegen trong Tiếng Đức.
Từ wiegen trong Tiếng Đức có các nghĩa là cân, lắc, đu đưa, cái nôi, lúc lắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wiegen
cân(scale) |
lắc(sway) |
đu đưa(sway) |
cái nôi(cradle) |
lúc lắc(shake) |
Xem thêm ví dụ
Einige Exemplare in Papua-Neuguinea werden mehrere Meter hoch und wiegen bis zu zwei Tonnen. Ở Papua New Guinea, có loại cao nhiều mét và nặng đến hai tấn. |
Das Baby schläft in der Wiege. Em bé đang ngủ ở trong cũi. |
Die Liebe zur Natur wurde mir praktisch in die Wiege gelegt. Tôi yêu thiên nhiên từ nhỏ. |
In Mexiko, der Wiege der Maiszucht, werden nur noch 20 Prozent der Varietäten angebaut, die es dort in den 1930er Jahren gab. Xứ Mexico là nơi phát sinh giống ngô nay chỉ giữ lại được 20 phần trăm các giống ngô tìm thấy ở đó vào thập niên 1930. |
Die mit zahlreichen großen und kleinen Inseln übersäte Ägäis ist die Wiege einiger großer alter Kulturen. Là cái nôi của một số nền văn minh sơ khai vĩ đại, Biển Aegean có đầy dẫy hải đảo và cù lao. |
Eine Datteltraube kann aus tausend einzelnen Früchten bestehen und über 8 Kilogramm wiegen. Mỗi buồng chà là có thể có đến ngàn trái và cân nặng tám ký hay hơn nữa. |
Was haben alle Menschen in die Wiege gelegt bekommen, und woran sieht man das? Mọi người được ban cho gì, và nó có tác dụng gì? |
Wie kann ein Mädchen 50kg wiegen? Sao một cô gái có thể nặng 50kg nhỉ? |
Ihr Gehirn hat außerdem einen eigenen Sinn dafür, was Sie wiegen sollten, egal was Sie bewusst dazu meinen. Não bạn cũng có cảm nhận riêng về cân nặng của bạn nên như thế nào, dù bạn có tin tưởng một cách lý trí ra sao đi nữa. |
Wiege bedeutete bei den Maya etwas anderes. " Cái nôi " có một nghĩa khác trong tiếng Maya. |
100 Bohnenfresser und Nigger wiegen keinen Weißen auf, aber nur zu: Bring uns alle in den Knast. Cả trăm bọn mọi đen cũng không bằng một người da trắng, nhưng mặc kệ, cứ vào tù hết đi. |
Dieses Weltreich wurde einige Zeit nach der Flut der Tage Noahs gegründet, als Nimrod das ursprüngliche Babylon erbaute, das die Wiege der falschen, sektiererischen Religion wurde. Chỉ ít lâu sau trận Nước Lụt thời Nô-ê, nó đã khởi sự được thành hình, khi Nim-rốt xây cất thành Ba-by-lôn thời xưa, thành mà sau này trở nên trung tâm điểm của mọi nhánh tôn giáo giả. |
Eines Nachts brach ein Drachen bei uns ein und fand dich in der Wiege. Rồi, một đêm nọ, một con rồng xông vào nhà của chúng ta... tìm thấy con đang nằm trong nôi. |
Man sollte nicht meinen, dass in Griechenland — manchmal als „Wiege der Meinungsfreiheit“ bezeichnet — ein langer, erbitterter Kampf darum geführt wurde, die Bibel in die Sprache des einfachen Mannes zu übersetzen. Bạn có thể sẽ ngạc nhiên khi biết rằng tại Hy Lạp, vùng đất đôi khi được xem là Cái Nôi của Tự Do Tư Tưởng, việc dịch |
Jetzt die Wiege... Bây giờ, cái nôi. |
Ein gutes Verhältnis zu Jehova wird einem nicht in die Wiege gelegt — selbst wenn man in eine gottesfürchtige Familie oder ein entsprechendes Umfeld hineingeboren wird. (Rô-ma 9:6-16, 24) Ngày nay một người không bao giờ thừa hưởng mối quan hệ tốt với Đức Giê-hô-va mà không phải làm gì cả, cho dù sinh ra trong một gia đình hoặc môi trường có sự kính sợ Đức Chúa Trời. |
Bei Schritt eins wiegen wir es. Ở công đoạn 1, chúng tôi cân bột. |
Jene als „Babylon die Große“ bekannte mächtige und unsittliche Frau ist nach dem alten Babylon benannt, der Wiege götzendienerischer Religion. Người đàn bà quyền thế và loạn luân này được gọi là “Ba-by-lôn Lớn”, lấy tên của Ba-by-lôn xưa, nguồn gốc của các tôn giáo thờ hình tượng. |
Wiegen Sie das. Cân nó đi. |
Andrew hat 16 Jahre lang die Halde nach Brauchbarem durchsucht und genügend Geld verdient, um als Lohn-Wieger herumzulaufen und die Dinge zu wiegen, die die Leute aus dem Müll herauslesen. Andrew đã dành 16 năm nhặc rác vật liệu trong bãi rác, kiếm đủ tiền để biến mình thành một người cân thuê tức là anh ta mang theo một cái cân và đi vòng vòng và cân tất cả vật liệu mà mọi người đã nhặt được từ bãi rác. |
Warum können wir sagen, dass den Menschen Großzügigkeit in die Wiege gelegt wurde? Tại sao chúng ta biết con người có thể tỏ lòng rộng rãi? |
Wir hatten diese riesigen Waagen für das Wiegen der Bisons zum Beispiel. Chúng tôi có những cái cân rất to, để cân cỡ như bò bison. |
Daran sieht man, dass ihm sein Mut und seine Entschlossenheit nicht in die Wiege gelegt worden waren. Qua đó, chúng ta thấy ông vốn không có sự dạn dĩ và kiên quyết mà sau này ông đã thể hiện. |
Seitdem wiege ich nur noch 30 Kilo. Từ đó, tôi chỉ còn nặng 30 kí. |
Besonders erwähnenswert ist, dass diese Netze über eine halbe Tonne wiegen, wenn sie voller Fisch sind. Cần lưu ý rằng những chiếc lưới này nặng gần 500kgs khi chúng đầy cá. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wiegen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.