wielokrotnie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wielokrotnie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wielokrotnie trong Tiếng Ba Lan.
Từ wielokrotnie trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là định kỳ, lặp lại, đòi đoạn, nhiều, nhiều phen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wielokrotnie
định kỳ(recurring) |
lặp lại(repeatedly) |
đòi đoạn
|
nhiều
|
nhiều phen
|
Xem thêm ví dụ
Jest ich wielokrotnie więcej niż ludzi na ziemi. Bộ não của con người có nhiều thành phần còn hơn số người sống trên đất. |
7 Zwróćmy uwagę, z czym w Biblii wielokrotnie powiązano szlachetne i dobre serce. 7 Hãy lưu ý đến hoạt động thường được Kinh Thánh gắn liền với lòng thật thà. |
Pismo Święte wielokrotnie zachęca sług Bożych do żywienia bojaźni przed Jehową. Trong Kinh Thánh, các tôi tớ của Đức Chúa Trời thường xuyên được khuyến khích kính sợ Đức Giê-hô-va. |
Mimo to cierpliwie ostrzegał ich i karcił, a kiedy okazywali skruchę, wielokrotnie im wybaczał. Dù vậy, Ngài vẫn kiên nhẫn cảnh cáo và sửa dạy họ, nhiều lần tha thứ khi họ ăn năn. |
Dopuścił się wielokrotnie szpiegostwa przemysłowego. Hắn ta đã hoạt động ngầm cho chúng nhiều năm qua. |
"Jeden z moich wykładowców w San Jose wielokrotnie powtarzał nam, że „oklepanych zwrotów trzeba unikać jak ognia""." Một thầy giáo dạy sáng tác ở bang San Jose từng nói về các sáo ngữ: “Hãy tránh chúng như tránh bệnh dịch”. |
Biblia wielokrotnie podkreśla znaczenie rozsądku i realistycznej oceny sytuacji (Tytusa 3:2; Jakuba 3:17). Kinh Thánh nhiều lần nhấn mạnh tầm quan trọng của việc có cái nhìn thực tế và hợp lý về các vấn đề (Tít 3:2; Gia-cơ 3:17). |
Mam podpisane przyznanie się do winy, które zostało podważone, bo pewna policjantka wielokrotnie rozmawiała z podejrzaną bez adwokata. Tôi đã có chữ kí nhận tội giờ thì lại có rắc rối vì có một cảnh sát đã không ngừng nói chuyện với kẻ tình nghi sau lưng của cả đội. |
Przebywając na ziemi, Jezus wielokrotnie oświadczał, że niczego nie podejmuje z własnej inicjatywy; nie działał niezależnie, lecz zawsze pozostawał podporządkowany swemu niebiańskiemu Ojcu. Khi ở trên đất, Giê-su nhắc đi nhắc lại nhiều lần rằng ngài không làm gì tự ý ngài; ngài không hành động một cách độc lập, nhưng luôn luôn giữ sự phục tùng đối với Cha trên trời. |
Zależy nam na wybawieniu ludzi, więc wielokrotnie do nich zachodzimy. Vì có liên hệ đến sự cứu rỗi của người ta, chúng ta tiếp tục đến nhà họ nhiều lần. |
Mówiliśmy wielokrotnie: Chúng tôi nói nhiều lần rồi: chiến tranh, OK. |
10 Biblia wielokrotnie podkreśla potrzebę zachowywania czujności i trzeźwości umysłu. 10 Kinh Thánh nhiều lần nhấn mạnh đến việc cần tỉnh thức và dè giữ. |
Wielokrotnie się przekonaliśmy, że jeśli nie otrzymują krwi, szybciej dochodzą do zdrowia i rzadziej występuje u nich nawrót choroby. Đã được chứng minh nhiều lần là nếu không nhận máu, bệnh tình họ sẽ tiến triển tốt hơn và không tái phát nhiều như các bệnh nhân khác. |
Wypowiedź tę wielokrotnie powtarzano — chyba dlatego, że powszechnie uważa się ją za niepodważalną prawdę. Lời phát biểu của ông thường được nhắc lại, có lẽ vì rất nhiều người thấy đó là sự thật không thể chối cãi. |
„Wszyscy (...) wielokrotnie się potykamy” (Jakuba 3:2). “Hết thảy chúng ta đều vấp ngã nhiều lần”.—Gia-cơ 3:2. |
3 „Od 13 roku panowania judzkiego króla Jozjasza+, syna Amona, po dziś dzień, przez te 23 lata, Jehowa przemawiał do mnie, a ja wielokrotnie* mówiłem do was, ale wy nie słuchaliście+. 3 “Từ năm thứ mười ba triều đại Giô-si-a+ con trai A-môn, vua Giu-đa, đến nay, suốt 23 năm qua có lời Đức Giê-hô-va phán với tôi, và tôi không ngừng truyền lại cho các người hết lần này đến lần khác,* nhưng các người không nghe. |
Sam Jezus wielokrotnie mówił, że zanim się urodził jako człowiek, przebywał w niebie (Jana 3:13; 6:38, 62; 17:4, 5). (Giăng 3:13; 6:38, 62; 17:4, 5) Với tư cách là tạo vật thần linh trên trời, Chúa Giê-su có mối quan hệ đặc biệt với Đức Giê-hô-va. |
Na przykład w Księdze Amosa 4:6-11 prorok wyjaśnia, jak Jehowa wielokrotnie dawał wyraz swemu niezadowoleniu z postawy Izraelitów. Chẳng hạn, A-mốt 4:6-11 cho thấy Đức Giê-hô-va đã nhiều lần tỏ rõ sự phật lòng với nước Y-sơ-ra-ên. |
W roku 1938 i w 1939 uchwalono ustawy zabraniające prozelityzmu, wskutek czego razem z Michaelem wielokrotnie stawaliśmy przed sądem. Vào năm 1938 và 1939, chính quyền ban hành luật cấm thu nạp tín đồ, và tôi cùng Michael bị đưa ra tòa hàng chục lần về tội này. |
8 Dzięki czemu Mojżesz miał odwagę wielokrotnie stawać przed faraonem? 8 Điều gì khiến Môi-se can đảm xuất hiện nhiều lần trước mặt Pha-ra-ôn? |
Podobnie w stosunku do bożków Pismo Święte wielokrotnie używa określenia „gnojowe” (Powtórzonego Prawa 29:17; Ezechiela 6:9). Tương tự thế, Kinh Thánh cũng thường miêu tả hình tượng như là “phân”. |
W szkole wielokrotnie pytałam rabinów: „Po co Bóg stworzył ludzi? Nhiều lần tôi hỏi các giáo sĩ Do Thái ở trường: “Tại sao Thượng Đế tạo ra con người? |
Wielokrotnie byłem tego świadkiem. Tôi đã thấy mô hình đó nhiều lần. |
Biblia wielokrotnie zachęca sług Jehowy do wytrwałego spełniania Jego woli. Kinh-thánh nhiều lần thúc giục tôi tớ của Đức Giê-hô-va kiên trì trong việc làm theo ý định của Ngài. |
Sromotnie zawiódł pod tym względem, choć Mojżesz, a potem Jozue, wielokrotnie go napominali. Trước kia Môi-se và sau đó Giô-suê không ngớt khuyên bảo họ, dù vậy, họ thất bại cách thê thảm. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wielokrotnie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.