wierny trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wierny trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wierny trong Tiếng Ba Lan.
Từ wierny trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là chung thủy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wierny
chung thủyadjective Mark miał obsesję na punkcie tego, że jest niewierna. Mark bị ám ảnh với suy nghĩ cô ấy không chung thủy. |
Xem thêm ví dụ
Mimo że wierni Święci z Haiti bardzo ucierpieli, są pełni nadziei na przyszłość. Mặc dù Các Thánh Hữu Haiti trung tín đã chịu nhiều đau khổ, nhưng lòng họ tràn đầy niềm hy vọng cho tương lai. |
Kiedy jednak wierni uczniowie Jezusa publicznie głosili tę dobrą nowinę, wywoływało to gwałtowny sprzeciw. Nhưng khi các môn đồ trung thành của Giê-su công khai rao giảng tin mừng này, sự chống đối dữ dội bộc phát. |
Nawet gdyby Jehowa nie przewidział życia wiecznego dla swych wiernych czcicieli, i tak pragnąłbym prowadzić życie nacechowane zbożnym oddaniem (1 Tymoteusza 6:6; Hebrajczyków 11:6). Giả sử Đức Giê-hô-va không tưởng thưởng sự sống vĩnh cửu cho các tôi tớ trung thành của Ngài, tôi sẽ vẫn mong muốn có đời sống tin kính. |
Ale o sobie i innych wiernych sługach Bożych oznajmił: „My natomiast będziemy chodzić w imieniu Jehowy, naszego Boga, po czas niezmierzony, już na zawsze” (Micheasza 4:5). Tiếp đến, ông nói về mình và những người thờ phượng trung thành khác: “Chúng ta sẽ bước theo danh Giê-hô-va Đức Chúa Trời chúng ta đời đời vô-cùng!” |
Bez względu więc na to, kiedy do tego dojdzie, członkowie ostatka oraz ich wierni towarzysze przyrównani do owiec są zdecydowani czekać, aż Jehowa zacznie działać w obranej przez siebie chwili. Bất kể thời gian là bao lâu, những người được xức dầu còn sót lại cùng với các bạn đồng hành giống như chiên cương quyết chờ đợi Đức Giê-hô-va hành động khi đến lúc Ngài đã ấn định sẵn. |
Nie zgadzał się z zepsutymi duchownymi, którzy do wyzyskiwania wiernych wykorzystywali zwyczaje kościelne, takie jak spowiedź, kult świętych, posty czy pielgrzymki. Ông khác biệt với các tu sĩ, là những người lợi dụng nghi thức của giáo hội, như xưng tội, thờ các thánh, kiêng ăn và hành hương, để trục lợi từ giáo dân. |
Natomiast wierne osoby mające nadzieję ziemską dostąpią pełni życia dopiero wtedy, gdy pomyślnie przejdą ostateczną próbę, która nastąpi zaraz po zakończeniu Tysiącletniego Panowania Chrystusa (1 Kor. Những người trung thành và có hy vọng sống trên đất sẽ hưởng sự sống trọn vẹn chỉ sau khi họ vượt qua được thử thách cuối cùng. |
Jak widać, Michał jest Wodzem armii wiernych aniołów. Khải-huyền cũng miêu tả Chúa Giê-su là Đấng Lãnh Đạo đoàn thiên binh trung thành. |
W serdecznej rozmowie Jezus pokrzepia wiernych apostołów. Trong cuộc nói chuyện thân mật với các sứ đồ trung thành, Chúa Giê-su đã khích lệ họ. |
(b) Czego będą mogli oczekiwać wierni ludzie w nowym świecie? (b) Nhân loại trung thành có triển vọng nào trong thế giới mới? |
* W innej modlitwie synagogalnej wierni wyrażają nadzieję na przyjście Królestwa należącego do Mesjasza z domu Dawida. * Một lời cầu nguyện khác trong nhà hội cổ xưa cũng nói lên hy vọng về Nước của Đấng Mê-si, vị vua đến từ nhà Đa-vít. |
Wychowałem się w domu, w którym miałem wierną matkę i wspaniałego ojca. Tôi lớn lên trong một gia đình với một người mẹ trung tín và một người cha tuyệt vời. |
Kilka lat później byłam świadkiem podobnego zdarzenia, jako prezydent Stowarzyszenia Pomocy w paliku w Argentynie, gdy hiperinflacja uderzyła w kraj, a i załamanie się gospodarki miało wpływ na wielu wiernych członków. Một vài năm sau, tôi cũng đã thấy điều đó ở một chủ tịch Hội Phụ Nữ giáo khu ở Argentina khi nạn siêu lạm phát giáng xuống quốc gia này và nền kinh tế sụp đổ, rồi sau đó ảnh hưởng đến nhiều tín hữu trung thành của chúng ta. |
Małe stado wiernych w spokoju dokończyło swoje niedzielne spotkanie1. Nhóm tín hữu nhỏ đó đã hoàn thành buổi họp của họ một cách bình an vô sự.1 |
4 Pierwsi uczniowie Jezusa Chrystusa okazali się nieustraszeni i wierni aż do śmierci pomimo wszelkich cierpień, które musieli znieść. 4 Những tín đồ can đảm thời ban đầu của Chúa Giê-su Christ đã trung thành cho đến chết, bất chấp mọi gian khổ. |
Ojcowie są przykładem wiernej ewangelicznej służby. Người cha nêu gương phục vụ phúc âm một cách trung tín. |
2 Dopóki Salomon pozostawał wierny Bogu, cieszył się wieloma błogosławieństwami. 2 Khi còn trung thành, Sa-lô-môn nhận được nhiều ân phước. |
Nauczali ludzi, których tradycje nie sprzyjały duchowemu wzrostowi, a mimo wszystko ci wierni misjonarze pomogli w wielkiej przemianie Lamanitów. Vì giảng dạy một dân tộc mà có truyền thống dường như không đưa đến sự phát triển thuộc linh, tuy nhiên, những người truyền giáo trung tín này đã giúp mang lại một sự thay đổi lớn lao nơi những người dân La Man này. |
Przykłady wiernych sług Bożych pogrążonych w smutku Những người trung thành đã đau buồn |
19 Ogromna większość wiernych chrześcijan będzie żyła wiecznie w ziemskim raju pod rządami Chrystusa i 144 000 jego współwładców. 19 Phần lớn những người trung thành sẽ sống mãi trong địa đàng dưới sự cai trị của Đấng Ki-tô và 144.000 người. |
Niektóre kościoły zniechęcają wiernych do porównywania swych nauk z tym, co mówi Biblia. Một số tôn giáo không khuyến khích việc so sánh các giáo lý của họ với những gì có trong Kinh Thánh. |
Bóg chroni swych wiernych czcicieli przed bezpośrednimi atakami złych duchów. Sự giúp đỡ của Đức Chúa Trời che chở những người thờ phượng Ngài khỏi cuộc tấn công trực diện của ác thần. |
W jaki sposób te zasady pomagają ci w twoim obecnym życiu i w jaki sposób przygotowują cię do tego, byś była wierną kobietą, żoną i matką? Làm thế nào những nguyên tắc này có thể giúp em trong cuộc sống ngày nay và giúp em chuẩn bị làm người phụ nữ, người vợ và người mẹ trung tín? |
W jaki sposób przekona go, że choć zaszła w ciążę, pozostała mu wierna? Làm thế nào Ma-ri có thể khiến Giô-sép tin rằng dù đã có thai nhưng nàng vẫn chung thủy? |
● Dlaczego można twierdzić, że grupa namaszczonych duchem Badaczy Pisma Świętego stanowiła „niewolnika wiernego i rozumnego” z Mateusza 24:45-47? • Làm sao có thể nói được là nhóm Học viên Kinh-thánh được xức dầu hợp thành “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” trong Ma-thi-ơ 24:45-47? |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wierny trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.