więzy krwi trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ więzy krwi trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ więzy krwi trong Tiếng Ba Lan.
Từ więzy krwi trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là huyết thống, quan hệ dòng máu, ruột rà, họ hàng bên nội, tối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ więzy krwi
huyết thống
|
quan hệ dòng máu(consanguinity) |
ruột rà(blood relation) |
họ hàng bên nội
|
tối
|
Xem thêm ví dụ
Więzy krwi - - wszyscy znają swoje miejsce. Huyết thống - - mọi người đều biết vị trí bọn tôi. |
Więzy krwi. Có đi có lại. |
Poza tym jeśli nawet się pokłócą, są związani więzami krwi. Có được sự tin tưởng của dân chúng Hơn nữa |
Więzy krwi muszą przetrwać. Chúng ta phải giữ lại huyết mạch của người Rouran chứ. |
Interesowały mnie przekonania dotyczące losu i to, czy o ludzkim losie decydują więzy krwi, przypadek czy okoliczności. Tôi rất hứng thú với các ý niệm xoay quanh số mệnh và liệu nó có được định đoạt bởi huyết thống, sự ngẫu nhiên hay xảy ra tùy trường hợp. |
Jeśli łączą nas więzy krwi, to dlaczego nie chcesz mi powiedzieć, gdzie jest Henshaw? Nếu chúng ta là máu mủ, vậy sao bà không nói Henshaw ở đâu? |
Więzy krwi. Quan hệ máu mủ. |
Dzielimy historię, więzy krwi. Chúng ta cùng chia sẻ kỉ niệm, cùng huyết thống mà. |
Ten sam schemat zastosowano do przedstawienia więzów krwi. Dạng cây này cũng được dùng để mô tả quan hệ gia đình và những sự ràng buộc về huyết thống. |
Prawda jest taka, Marcellus, rodzina może być czymś więcej, niż łączące więzy krwi. Sự thật là, Marcellus, gia đình chẳng là gì ngoài những kẻ ta cùng chung huyết thống. |
Rodzina to więzy krwi. Gia đình là máu mủ mà. |
Całe życie opiera się na więzach krwi? Tất cả sự sống đều chung một dòng máu. |
Może to wynikać nie tyle z więzów krwi, ile raczej ze wspólnych przeżyć. Có thể lý do không phải là vì tình máu mủ nhưng vì họ đã cùng nhau trải qua bao đắng cay ngọt bùi. |
Więzów krwi przeciąć się nie da. Máu luôn dễ lấy hơn nước. |
Możecie nazywać siebie braćmi, ale nie łączą was więzy krwi. Chúng ta có thể gọi nhau là huynh đệ nhưng không cùng giòng máu. |
Ludzie są jedynym gatunkiem na ziemi mogącym budować relacje społeczne bez więzów krwi. Chỉ có duy nhất một giống loài duy nhất trên hành tinh có thể làm được điều này mà không cần quan hệ thân thích, và đó là, dĩ nhiên rồi, là chúng ta. |
Pomimo tego, co powiedział ojciec, liczy się to z kim żyjesz, a nie więzy krwi. Dù bố con nói gì, sống chung là đủ rồi, máu mủ không quan trọng. |
Żeby tylko łączyły nas więzy krwi. Như máu mủ ruột già. |
Lecz nie łączą nas więzy krwi! Nhưng con không phải là máu mủ của mẹ! |
Więc cała ta gadka o więzach krwi gówno dla niego znaczy Vậy cháu đoán cháu thuộc chi bị bỏ rơi, máu mủ không có nghĩa lý gì với bậc bề trên |
W rozdziale 17. odkrywam rzeczywistość braku więzów krwi i braku historii. Chương 17 là sự khám phá về sự vắng mặt của 1 huyết thống và sự vắng mặt của một lịch sử. |
Łączą nas więzy krwi. Chúng tôi có sự ràng buộc. |
Gdyby twa siostra żyła, bylibyśmy związani więzami krwi. Nếu như chị của cậu còn sống, chúng ta đã là anh em ruột rà rồi. |
Nie łączą ich więzy krwi, ale wspólne zajęcie — służba misjonarska. Họ đoàn kết không phải vì quan hệ máu mủ mà vì một sở thích chung—công việc giáo sĩ. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ więzy krwi trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.