willkommen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ willkommen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ willkommen trong Tiếng Đức.

Từ willkommen trong Tiếng Đức có các nghĩa là hoan nghênh, chào, xin chào, hoan nghênh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ willkommen

hoan nghênh

interjection (được tiếp đi ân cần)

Ich weiß nicht, ob du hier so willkommen bist.
Không chắc ở đây hoan nghênh ông đâu, ông bạn.

chào

interjection (được tiếp đi ân cần)

Später wollten sie mich ganz formell willkommen heißen.
Sau đó họ rất muốn có cơ hội chào đón tôi theo nghi thức.

xin chào

interjection (được tiếp đi ân cần)

Pater De Carlo, willkommen.
Cha De Carlo, xin chào ngài.

hoan nghênh

adjective

Ich weiß nicht, ob du hier so willkommen bist.
Không chắc ở đây hoan nghênh ông đâu, ông bạn.

Xem thêm ví dụ

Und jeder, der „Gottes Königreich . . . wie ein Kind willkommen heißt“, bedeutet ihm genauso viel (Lukas 18:17).
Ngài cũng có tình yêu thương trìu mến như vậy đối với tất cả những ai “tiếp nhận Nước Đức Chúa Trời như một đứa trẻ”.—Lu-ca 18:17.
Willkommen auf der Lichtung.
Chào mừng đến với Trảng cỏ.
Willkommen zu Hause, Lord Stark.
Chào mừng về nhà, lãnh chúa Stark.
Willkommen zurück.
Chào mừng quay lại.
‘Einander willkommen heißen’
“Hãy tiếp lấy nhau”
Willkommen an Bord und...
Chào mừng anh, và...
Dann gibt's ein Fest - und alle heißen euch willkommen.
Họ sẽ ăn mừng... lúc đó các anh sẽ thấy họ sáng sủa hơn.
Die PV ist ein Ort, wo jedes Kind willkommen geheißen, liebevoll aufgenommen, gefördert und einbezogen wird.
Hội Thiếu Nhi là nơi mỗi đứa trẻ cần phải được chào đón, yêu thương, chăm sóc và được mời tham gia.
Geben wir ihnen das Gefühl, willkommen zu sein, machen wir sie mit anderen bekannt und loben wir sie dafür, dass sie gekommen sind.
Giúp họ cảm thấy được ân cần đón tiếp, giới thiệu họ với người khác và khen ngợi sự hiện diện của họ.
Willkommen an Bord!
Chào mừng nhập hội.
Als der sinnbildliche Türhüter hieß Johannes der Täufer Jesus, den vortrefflichen Hirten, willkommen
Tượng-trưng người canh cửa, Giăng Báp-tít nhận-diện Giê-su là Đấng Chăn chiên hiền-lành
Die getauften Häftlinge hießen mich herzlich willkommen.
Những tù nhân đã làm báp têm nồng nhiệt chào đón tôi.
Willkommen zu Hause.
Mừng ngài đã về nhà.
" Willkommen bei Mütter für Mütter.
" Chào mừng đến với những bà mẹ đến những bà mẹ.
Hier hat der Maler versucht, die Freude auszudrücken, die wir erleben können, wenn wir unsere geliebten Verstorbenen in der Auferstehung willkommen heißen.
Nơi đây họa sĩ diễn đạt nỗi vui sướng mà chúng ta có thể có được khi chào đón những người thân đã quá cố trở về trong sự sống lại.
Willkommen in der Festung, Baby.
Chào mừng đến với lâu đài
Willkommen im Club.
Thế thì chào mừng.
Wie könnten wir Untätige willkommen heißen?
Chúng ta có thể chào đón những anh chị ngưng hoạt động như thế nào?
Man ging dorthin, wo das Leben einem Arbeit bot und die Menschen hießen einen meistens willkommen.
Bạn đến bất cứ nơi nào mà cuộc sống đưa bạn tới để làm việc và mọi người hầu như chào đón bạn.
Er hing wie eine Klette an ihm, weshalb Kim nicht mehr überall willkommen war.
Hắn lúc nào cũng đòi kè kè bên bạn, ngay dù điều đó khiến bạn không được tiếp đón ở một số nơi.
Sie sagen: " Willkommen, Bruder. "
Họ nói: " Xin chào, người anh em "
Wir heißen sie willkommen und möchten ihnen versichern, dass wir uns darauf freuen, mit ihnen in der Sache des Herrn zusammenzuarbeiten.
Chúng ta chào mừng họ và muốn họ biết rằng chúng ta trông mong được phục vụ với họ trong chính nghĩa của Đức Thầy.
Apropos willkommene Ablenkungen.
Vừa nhắc đến hoan nghênh...
Guten Abend und willkommen bei Death Race.
Chào mừng đến với " Cuộc đua tử thần "
Willkommen in der Welt!
Chào mừng vào đời, dự bị.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ willkommen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.