wioślarz trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wioślarz trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wioślarz trong Tiếng Ba Lan.

Từ wioślarz trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là chèo, người chèo thuyền, mái chèo, tay chèo, người bơi thuyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wioślarz

chèo

(oar)

người chèo thuyền

(rower)

mái chèo

(oar)

tay chèo

(oarsman)

người bơi thuyền

(oarsman)

Xem thêm ví dụ

Zastanawiałem się, jak osiągnąć z nimi to samo, co z wioślarzami.
(Cười) Làm sao ở đây tôi có thể làm điều tương tự như đã làm ở đó?
26 Na wzburzone wody wyprowadzili cię twoi wioślarze,
26 Nhưng các tay chèo đem ngươi ra nơi biển động;
/ w którym roku wioślarz z Harvardu / wyprzedził studenta z Oxfordu
Vào năm nào đã xảy ra việc 1 sinh viên Harvard thắng 1 sinh viên Oxford khi đua chèo thuyền ở Henley?
W rodzinie niepełnej jednego wioślarza brakuje, więc pozostali muszą się trochę bardziej przyłożyć.
Tuy nhiên, trong gia đình không đủ thành viên thì những người khác phải nỗ lực hơn một chút.
Przed laty lekkomyślni wioślarze zabierali pasażerów w łódkach, aby mogli stać na tych kamieniach i patrzeć w Diabelskie Gardło.
Cách đây nhiều năm, những người chèo thuyền liều lĩnh chở hành khách trên xuồng để đến đứng trên những tảng đá và nhìn xuống Devil’s Throat.
Strona 18: Wioślarze, wodospad i tło: zdjęcia za uprzejmą zgodą Tahiti Tourisme
Trang 18: Những người chèo xuồng, thác nước và hình nền: Photos courtesy of Tahiti Tourisme
Mniejsze jednostki napędzało 20 wioślarzy.
Những loại tàu nhỏ hơn thường được vận hành bởi 20 tay chèo.
8 Twoimi wioślarzami byli mieszkańcy Sydonu i Arwadu+,
8 Dân Si-đôn và A-vát+ là tay chèo cho ngươi.
Duże jednostki były napędzane przez 50 wioślarzy — 25 po każdej stronie. Miały około 30 metrów długości, a maszt wznosił się na przeszło 10 metrów.
Những chiếc tàu lớn này dài đến 30 mét, có cột buồm cao hơn 10 mét và có thể phải cần tới 50 tay chèo, mỗi bên 25 người.
29 Wszyscy wioślarze, marynarze, wszyscy ludzie morza,
29 Hết thảy các tay chèo, thủy thủ và người đi biển
Selekcji poddawani są pojedynczy wioślarze na podstawie oceny ich zdolności do wygrywania wyścigów.
Ông ta đang chọn các tay chèo đơn lẻ dựa vào khả năng biểu kiến giành chiến thắng trong các cuộc đua của họ.
Żaden wioślarz nie może samodzielnie wygrać zawodów wioślarskich między Oxfordem a Cambridge.
Một tay chèo thuyền đơn độc không thể thắng trong cuộc đua thuyền giữa trường Oxford và Cambridge.
Ale widujesz wioślarzy?
Nhưng em từng cặp với mấy gã chèo thuyền, đúng không?
Idealnie byłoby mieć komplet wioślarzy.
Thật lý tưởng nếu có đủ thành viên trong đội.
Widzimy tu reprezentującą college osadę wioślarzy.
Giả dụ đây là một nhóm chèo thuyền trong trường đại học.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wioślarz trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.