Wirbelsäule trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Wirbelsäule trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Wirbelsäule trong Tiếng Đức.

Từ Wirbelsäule trong Tiếng Đức có các nghĩa là Cột sống, xương sống, cột sống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Wirbelsäule

Cột sống

noun

Die Wirbelsäule hat dieselben Luftsäcke und Hohlräume.
Cột sống, đầy những túi không khí và đoạn rỗng như loài chim.

xương sống

noun

Er befällt die Wirbelsäule und übernimmt das Nervensystem.
Nó nối vào thần kinh trung ương qua dây xương sống.

cột sống

Es metastasierte in die Wirbelsäule und in die Muskulatur.
Nó đã di căn đến cột sống và cơ.

Xem thêm ví dụ

Der Paratypus (IVPP V 11115) enthält Teile der Wirbelsäule, inklusive eines beinahe vollständig erhaltenen Schwanzes, Teile des Beckens und der hinteren Gliedmaßen, sowie ein vollständiges Fußskelett.
Mẫu vật phụ (paratype), IVPP V11115, bao gồm một bộ xương không đầy đủ với xương đuôi tương đối nguyên vẹn, một phần chi sau và một bàn chân khá đầy đủ.
An den Rückenschmerzen seien ein Defekt an der Wirbelsäule sowie Haltungsfehler schuld, hieß es.
Đau lưng được cho là xương sống có tật và tư thế không đúng.
Einige von denen haben sich in ihrer Lunge festgesetzt, einige in ihrer Leber, einige in der Wirbelsäule.
Một số bọn chúng cư ngụ ở phổi, một số ở gan, số khác ở cột sống.
Nein, es ist nur so, meine Wirbelsäule tut davon...
không, chẳng qua là dây chằng cột sống của anh
Er befällt die Wirbelsäule und übernimmt das Nervensystem.
Nó nối vào thần kinh trung ương qua dây xương sống.
Winzige Setzlinge, die der Krebs entlang meiner Wirbelsäule setzte.
Những mầm mống bệnh tật mà bệnh ung thư cấy vào trong xương sống của tôi.
Ich habe eine deformierte Wirbelsäule. 2004 wurden die dadurch verursachten Schmerzen leider so stark, dass es für mich vernünftig war, mit dem Pionierdienst aufzuhören.
Đáng tiếc là vào năm 2004, cột sống bị biến dạng đã khiến tôi đau đến mức tôi đành phải ngưng làm tiên phong.
Es metastasierte in die Wirbelsäule und in die Muskulatur.
Nó đã di căn đến cột sống và cơ.
Das geschmolzene Metall ist in den Rückenmarkskanal eingedrungen und hat die Rückenwirbel zusammengeschweißt inklusive Flügelplatte und der Deckschicht der Wirbelsäule.
Kim loại nóng chảy xuyên qua xương sống và nối với xương sống tại rất nhiều điểm bao gồm cả những màn mỏng và các cột xương sống.
Irgendwann hat die Wirbelsäule gegen Herz und Lunge gedrückt, und das Atmen fiel mir dann ziemlich schwer.
Tệ đến nỗi xương sống bắt đầu đè lên tim và phổi, nên việc thở rất khó khăn.
Nach dem Zweiten Weltkrieg kam er 1947 mit angebrochener Wirbelsäule nach Hause.
Năm 1947, sau Thế Chiến II, cha trở về nhà với lưng đã bị gãy.
Wir wissen nicht, ist die Wirbelsäule ok, gibt es eine Schwellung im Gehirn?
Ta đâu có biết ông ấy chấn thương cột sống hay bị tụ máu não.
Ich wurde von dort per Helikopter nach Sydney in eine große Wirbelsäulen- Klinik geflogen.
Từ hiện trường tai nạn tôi đã được chuyển đi bằng trực thăng cứu hộ tới một khoa chuyên chữa trị về cột sống ở Sydney.
HARLEY mußte wegen einer Operation an der Wirbelsäule seine Tätigkeit als Maschinenführer aufgeben und einen Bürojob annehmen.
VÌ CẦN được giải phẫu xương sống, nên Harley phải chuyển nghề từ thợ máy sang thư ký văn phòng.
Ein Korsett begradigt die Wirbelsäule zwar nicht, kann aber eine weitere Verkrümmung aufhalten
Việc đeo đai không làm cột sống thẳng lại nhưng có thể ngăn chặn mức cong vẹo
Gemessen an Muskeln und Wirbelsäule hat er sich wohl ein Jahr nicht bewegt.
1 năm trời bất động, đánh giá bởi cơ bắp và tình trạng tồi tệ của xương sống.
Aus deiner Wirbelsäule.
Nó nằm trong xương sống con!
Hat er keine Haut auf der Wirbelsäule?
Đừng bảo tôi là nó không có tí da nào ở cột sống nhé.
Ein motorisierter Zugtisch zum Strecken der Wirbelsäule.
Một bàn kéo cả giới, dùng để kéo giãn xương sống.
Ich konnte sehen, wie meine Wirbelsäule zu heilen begann.
Tôi có thể nhìn thấy cột sống tôi đang lành dần.
Ein Arzt diagnostizierte Skoliose — eine Verformung der Wirbelsäule zu einem C oder einem S.
Một bác sĩ chẩn đoán em bị bệnh vẹo cột sống, tức cột sống cong dạng chữ “C” hoặc “S”.
Die Kugel sitzt an der Wirbelsäule.
Viên đạn sát cột sống của anh.
BEI Kim, einer Glaubensschwester in Irland, wurde eines Tages im Bereich der Wirbelsäule ein bösartiger Tumor entdeckt.
Sau khi phát hiện có khối u gần cột sống, chị Kim*, một Nhân Chứng, được chẩn đoán mắc bệnh ung thư.
Gegen die meisten Verkrümmungen der Wirbelsäule gibt es keine bekannten Präventionsmöglichkeiten
Chưa tìm ra cách chữa trị nhiều loại bệnh biến dạng cột sống
Die Wirbelsäule hat dieselben Luftsäcke und Hohlräume.
Cột sống, đầy những túi không khí và đoạn rỗng như loài chim.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Wirbelsäule trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.