wizytówka trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wizytówka trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wizytówka trong Tiếng Ba Lan.
Từ wizytówka trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là danh thiếp, danh thiếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wizytówka
danh thiếpnoun W każdym razie mam nowe wizytówki i telefony. Này mình đã làm danh thiếp cho cơ sở của chúng ta rồi đấy |
danh thiếp
Wizytówka wskazuje, że prowadzi firmę doradczą na K Street w Waszyngtonie. Theo danh thiếp trong ví anh ta, anh ta điều hành một công ty cố vấn chính trị trên phố K ở D.C. |
Xem thêm ví dụ
Mam już twoją wizytówkę, Lionel. Tôi có danh thiếp của anh, Lionel. |
Dlatego pod wodą są wizytówki z danymi kontaktowymi. Vậy là, các-vi-sít dưới đây sẽ cho bạn thông tin liên lạc cụ thể. |
W każdym razie mam nowe wizytówki i telefony. Này mình đã làm danh thiếp cho cơ sở của chúng ta rồi đấy |
Tak samo jest z dyrektorem i dyrektorem artystycznym, którzy umieszczają własne logo Casa de Musica na swoich wizytówkach. Tương tự cho chủ tịch và giám đốc âm nhạc, có những chân dung Casa de Musica xuất hiện trên danh thiếp của họ. |
Wizytówkę. Một tấm thiệp. |
Zapiszę ci to na odwrocie mojej wizytówki. Tôi sẽ viết đằng sau tấm danh thiếp của tôi. |
Jego zabójca miał w kieszeni pańską wizytówkę. Hung thủ có thẻ của công ty anh. |
W kopercie jest wizytówka z numerem telefonu. Có một tấm card đây, với số ĐT ở dưới. |
Dobierałam kształt dziwnych robaczków na wizytówce do robaczków na klawiaturze telefonu. Tôi lấy danh thiếp đặt nó ở đây, và so những hình ngoằn nghèo trên danh thiếp với hình ngoằn nghèo trên bàn phím điện thoại. |
Twoje wizytówki są gotowe Danh thiếp của cậu đã có rồi đấy |
Następnego dnia do redakcji gazety dotarły: świadectwo urodzenia Short, wizytówki, fotografie, nazwiska wypisane na kartkach papieru i notes z adresami z wytłoczonym na okładce nazwiskiem Mark Hansen. Ngày hôm sau, một gói đồ được chuyển đến tòa soạn Los Angeles bao gồm giấy khai sinh của Short, thẻ làm việc, những tấm ảnh, những cái tên ghi trên một mảnh giấy, cùng với một quyển sổ địa chỉ với cái tên Mark Hansen được khắc nổi trên bìa. |
Zachęć głosicieli, żeby zawsze mieli przy sobie kilka wizytówek. Khuyến khích những người công bố luôn mang theo một vài thẻ giới thiệu. |
Moja wizytówka na inny raz. Tôi biết ông còn những đêm khác trong thị trấn này. |
Moja wizytówka. Đây là danh thiếp của tôi. |
Upuściłem wizytówki kiedy pomagałem Ackermanowi. Tôi đã đánh rơi card khi đang giúp Ackerman. |
Koleś o tym nazwisku zostawił swoją wizytówkę na wraku mojego samochodu! Một gã tên là buddy rydell để cái card lại trong chiếc Lexus của tôi! |
Wręcz wizytówkę jw.org. Rồi để lại một thẻ giới thiệu JW.ORG. |
Położyłam telefon na biurku, obok wizytówki. Do đó tôi lấy điện thoại và đặt nó ở đây. |
Osiągamy braterską dobroć, która jest wizytówką każdego prawdziwego ucznia. Chúng ta đạt được tình huynh đệ, đó là dấu hiệu tiêu chuẩn của tất cả các môn đồ chân chính. |
Mógłbyś nosić kilka wizytówek przy sobie i wykorzystywać je, kiedy podczas codziennych zajęć pojawi się jakaś okazja do dania świadectwa. Anh chị có thể mang theo một vài thẻ để tận dụng cơ hội làm chứng khi tham gia các hoạt động thường ngày. |
Importuj podaną wizytówkę vCardlabel (number Danh sách & nhập vàolabel (number |
Wszystkie wizytówki Contact & mới |
Ma pan jakąś wizytówkę? Anh có danh thiếp không? |
Wracałam do normalnej rzeczywistości i potrafiłam rozpoznać, czy trzymana wizytówka jest moja, czy nie. Trong khoảnh khắc đó, tôi sẽ có thể kết nối lại với thực tế và sẽ có thể nói đó không phải là cái card mình tìm... đó không phải là cái card... đó không phải là cái card. |
Jeśli to następny pogrzeb, niech zwłoki zostawią wizytówkę na biurku! Nếu là một lễ tang khác, hãy cho tử thi ghi danh ở quày tiếp tân! |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wizytówka trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.