wkład trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wkład trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wkład trong Tiếng Ba Lan.

Từ wkład trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là đầu tư, phần, mục, nhập, Đầu tư, phần trăm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wkład

đầu tư

(investment)

phần

(share)

mục, nhập

Đầu tư

phần trăm

(percentage)

Xem thêm ví dụ

9 listopada 2005 roku Kahn i Cerf otrzymali Prezydencki Medal Wolności za ich wkład w kulturę amerykańską.
Ngày 9 tháng 11 năm 2005 Kahn và Cerf đã được tặng thưởng Huy chương Tự do Tổng thống (Presidential Medal of Freedom) cho những thành tích cống hiến của họ đối với nền văn hóa của Mỹ.
Jak głosiciele mogą mieć wkład w to, że zbiórka osiągnie swój cel?
Tại sao việc các công bố chuẩn bị trước góp phần quan trọng vào sự thành công của các buổi nhóm rao giảng?
Pod tym względem jesteśmy wyjątkowi i każdy z nas posiada taki decydujący wkład do produkcji tak, jak trzymamy w ruchu tą maszynerię.
Trong việc cảm nhận chúng ta có những yếu tố đầu vào riêng biệt trong sản xuất giống như ta nắm giữ bộ máy này.
Zbyt często my jako rodzice nie nauczamy i nie zachęcamy swoich dzieci, aby żyły zgodnie z tym prawem, ponieważ ich wkład w dziesięcinę rodziny stanowiłby niewielką kwotę.
Rất thường chúng ta là các bậc cha mẹ không dạy dỗ và khuyến khích con cái mình sống theo luật pháp này bởi vì sự đóng góp của chúng chỉ là một số tiền rất nhỏ.
Niezliczona rzesza została pobłogosławiona dzięki waszemu wkładowi w pracę Pana.
Những đóng góp của các anh em cho công việc của Chúa đã ban phước cho vô số người.
Uważam, że abstrakcyjna teoria ekonomii, odrzucająca potrzeby wspólnoty i wkład tej wspólnoty w gospodarkę jest krótkowzroczna, okrutna i niemożliwa do obrony.
Tôi tin rằng lý thuyết kinh tế trừu tượng chối bỏ những nhu cầu của cộng đồng, hoặc chối bỏ sự đóng góp của cộng đồng là thiển cận, tàn nhẫn và vô lý.
Chodzi tu o twój interes, twój wkład w społeczeństwo, pieniądze -- cokolwiek -- twoje ciało, twoja rodzina.
Dù nó là kinh doanh, sự cống hiến của bạn với xã hội, tiền bạc -- Bất kể là gì cho chính bạn -- bản thân, gia đình.
Nauczyciele i osoby uczące się: Wspólny wkład w zajęcia
Giảng Viên và Học Viên: Trách Nhiệm Đồng Đều để Đóng Góp
• Kim byli Cyryl i Metody i jaki mieli wkład w upowszechnianie wiedzy biblijnej?
• Cyril và Methodius là ai, và họ đã cống hiến gì cho việc học hỏi Kinh Thánh?
Eliasz wniósł ogromny wkład w przywrócenie czystego wielbienia i uświęcenie imienia Jehowy w oczach Izraelitów.
Ê-li đã làm một công việc vĩ đại trong việc phục hưng sự thờ phượng thật và làm sáng danh Đức Giê-hô-va giữa những người Y-sơ-ra-ên.
Pozwalając się prowadzić Duchowi Świętemu, każdy ochrzczony może wnieść własny wkład w budowanie Kościoła dzięki charyzmatom, jakie On daje, gdyż „każdemu objawia się Duch dla wspólnego dobra” (1 Kor 12,7).
Bằng cách để chính mình được Thần Khí hướng dẫn, mỗi người đã được rửa tội có thể đóng góp cho công cuộc xây dựng Giáo Hội nhờ những đặc sủng Thần Khí ban cho, vì “Thần Khí tỏ mình ra nơi mỗi người một cách, là vì ích chung” (1 Cr 12, 7).
Bingo Morihashi, który pracował przy drugiej, trzeciej i czwartej części gry, również ma swój wkład w tworzeniu anime.
Bingo Morihashi, người viết kịch bản cho phần 2, 3, 4 của game, cũng tham gia vào nhóm viết kịch bản cho phim.
Jak sięgam pamięcią, jego wkład zaczyna się i kończy w tym miejscu.
Theo như tôi nhớ, ông ấy chỉ tham dự vào việc đó thôi.
Niewymieniony w napisach Casey Robinson miał swój wkład w serii spotkań Ricka i Ilsy w kawiarni.
Tuy không được nhắc tới trong thành phần biên kịch, Casey Robinson cũng đóng góp cho kịch bản chuyển thể của Casablanca trong 3 tuần, tham gia chỉnh sửa những cuộc gặp gỡ của Rick và Ilsa ở quán bar.
Przekaż ojcu, że zrobię, co mogę, by mieć swój wkład w milicji.
Hãy nói với cha cậu rằng tôi đã làm hết mình để cống hiến cho quân đội.
Inni zwracają uwagę na pomoc charytatywną, której udzielają, albo swój wkład w medycynę i edukację.
Số khác thì tham gia vào các hoạt động từ thiện hoặc hoạt động trong lĩnh vực y khoa và giáo dục.
Minęło 400 lat od publikacji Biblii Króla Jakuba, przy znacznym wkładzie Williama Tyndale’a, który w moich oczach jest wielkim bohaterem.
Đã 400 năm trôi qua kể từ khi quyển Kinh Thánh phiên bản King James được ấn hành với đóng góp đáng kể của William Tyndale, một vĩ nhân anh hùng trong mắt tôi.
W obu mieszkała przede wszystkim uboga ludność kolorowa. Obie wniosły ważny wkład do naszej kultury -- zrodził się w nich hip hop i jazz.
Cả hai đều có mật độ cao dân số da màu nghèo và là cái nôi của văn hóa: hip- hop và jazz.
Rząd, jak już mówiłem... Jako regulator oszczędności i pożyczek, mogliśmy zajmować się tylko swoim sektorem. Jeśli ktoś nie chciał federalnej ochrony wkładów, nic nie mogliśmy im zrobić.
khi chúng tôi còn là kiểm soát viên, chúng tôi chỉ có quyền hạn ở ngành công nghiệp của chúng tôi và nếu mọi người từ bỏ bảo hiểm tiền gửi liên bang, chúng tôi không thể làm gì họ. Quốc Hội, bạn có thể nghĩ là không tưởng
Wydruk monochromatyczny, zwykły czarny wkład
In đơn sắc, hộp mực đen chuẩn
Wydatki mogą być ogromne, ale jeśli uda ci się zmobilizować X wolontariuszy na Y godzin, to wartość dolarowa tej pracy zostanie uznana za wkład finansowy miasta.
Và chi phí này có thể rất lớn, nhưng nếu thị trấn có thể huy động X số tình nguyện viên trong vòng Y giờ, giá thị quy thành tiền của sức lao động đó sẽ đóng góp cho thị trấn.
15 Ogromny wkład w rozwój dzieła Królestwa wnoszą pionierzy i inni słudzy pełnoczasowi.
15 Những người khai thác và các tôi tớ khác phụng sự trọn thời gian đang đóng góp nhiều biết bao cho sự tiến triển của công việc Nước Trời!
Jaki wkład w dyskusję wnieśli Barnabas i Paweł?
Ba-na-ba và Phao-lô góp ý kiến nào trong cuộc thảo luận ấy?
Pod koniec lat 80. prominentni naukowcy i organizacje zaczęli doceniać znaczenie wkładu Engelbarta.
Từ cuối những năm 1980, nhiều cá nhân và tổ chức nổi tiếng bắt đầu công nhận tầm quan trọng sâu sắc trong những đóng góp của Engelbart.
Jeśli chodzi o projektowanie dla szkolnictwa, najważniejsze jest aby mieć wspólny wkład z nauczycielami w rozwiązania, aby byli zachęceni i czuli potrzebę użycia ich.
Vì vậy với những thiết kế cho giáo dục tôi nghĩ thứ quan trọng nhất và phải có sự chia sẻ về giái pháp với giáo viên, vì thế giáo viên có động cơ và khát khao sử dụng chúng công cụ này.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wkład trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.