wkrótce trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wkrótce trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wkrótce trong Tiếng Ba Lan.
Từ wkrótce trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là sớm, chẳng bao lâu nữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wkrótce
sớmadverb Wkrótce wyszła ponownie za mąż. Cô ta đã sớm tái hôn. |
chẳng bao lâu nữaadverb |
Xem thêm ví dụ
Obecnie mamy wiele teleskopów w Andach w Chile. Wkrótce dołączą do nich nowe z większymi możliwościami. Chúng ta đã có một loạt kính thiên văn tồn tại sẵn trên các ngọn núi Andes ở Chile, và sớm thôi sẽ được bổ sung bởi một loạt khả năng mới đáng kinh ngạc. |
Wkrótce zaczęły się różnicować, czyli specjalizować, w wyniku czego pojawiły się komórki nerwowe, mięśniowe, skóry i tak dalej. Chúng bắt đầu chuyên biệt hóa để trở thành các tế bào thần kinh, cơ, da và các loại khác. |
Zaczęło już panować w niebiosach, a wkrótce „zniszczy i usunie wszystkie owe [ludzkie] królestwa, lecz samo ostoi się na wieki” (Daniela 2:44; Objawienie 11:15; 12:10). Nước Trời này đã nắm quyền ở trên trời, và không bao lâu nữa “nó sẽ đánh tan và hủy-diệt các nước [của loài người], mà mình thì đứng đời đời” (Đa-ni-ên 2:44; Khải-huyền 11:15; 12:10). |
27 Już wkrótce cały świat Szatana ulegnie zagładzie. 27 Ngày nay, chúng ta đang đứng trước sự cuối cùng của thế gian Sa-tan. |
Wkrótce potem gestapo złożyło nam niespodziewaną wizytę, gdy sortowaliśmy przesyłkę z literaturą biblijną. Không lâu sau, mật vụ Gestapo đã bất ngờ ập đến nhà trong lúc chúng tôi đang sắp xếp sách báo cho hội thánh. |
Wkrótce skamieniałości zaczęło przybywać. To pozwalało przypuszczać, że wiele roślin i zwierząt wymarło, zanim złożone życie zaczęło zostawiać widoczne, skamieniałe ślady. Không lâu sau đó, hóa thạch bắt đầu được khai quật một ý tưởng rất tốt để biết có bao nhiêu loài thực vật và động vật từng sống trên Trái Đất từ khi sự đa dạng sinh học bắt đầu để lại dấu tích đầy thú vị trong các hóa thạch. |
Jednak, wkrótce po ślubie, odkryła, że jego sprawy finansowe były nieuporządkowane, miał niewiele pieniędzy, a rzucił pracę i odmawiał podjęcia zatrudnienia. Tuy vậy, không bao lâu sau khi họ kết hôn chị khám phá ra rằng người ấy có những khó khăn về mặt tài chính; người ấy có rất ít tiền, vậy mà người ấy vẫn bỏ việc làm và từ chối đi làm việc. |
Kac zmieszany ze wstydem. Nie wiedziałem, że moje życie wkrótce zmieni się na zawsze. Rồi sáng hôm sau tôi tỉnh dậy, đầu óc phê phê, cảm thấy nhục nhã và không hề nhận ra rằng đó là ngày sẽ thay đổi cuộc đời tôi mãi mãi. |
Wkrótce będziesz martwy. Anh sẽ chết sớm thôi. |
„Bóg, który daje pokój, wkrótce zmiażdży Szatana pod waszymi stopami” (Rzym. 16:20) “Đức Chúa Trời bình-an sẽ kíp giày-đạp quỉ Sa-tan dưới chơn anh em” (Rô-ma 16:20). |
Dla mamy były to bardzo ciężkie czasy — nie tylko z powodu nieobecności taty, lecz także dlatego, że zdawała sobie sprawę, iż wkrótce ja i mój młodszy brat też staniemy w obliczu próby neutralności. Lúc ấy quả là một thời kỳ khó khăn cho mẹ tôi không chỉ vì cha vắng mặt, nhưng cũng vì mẹ biết rằng chẳng bao lâu nữa tôi và em trai tôi sẽ phải đương đầu với thử thách về vấn đề trung lập. |
Wkrótce potem wróciłem do żony i dzieci. Chẳng lâu sau, tôi về với vợ con. |
Ale wkrótce będzie. Rồi sẽ sáng thôi. |
Tak czy inaczej, Laban wkrótce zaczął się zastanawiać, jak mógłby wykorzystać siostrzeńca. Dù thế nào, chẳng bao lâu La-ban suy nghĩ cách có thể lợi dụng đứa cháu trai này. |
Wkrótce Jezus i jego uczniowie docierają do miasta i kierują się w stronę domu, gdzie zjedzą posiłek paschalny. Một lúc sau, Chúa Giê-su cùng các sứ đồ đến thành Giê-ru-sa-lem và đi tới ngôi nhà mà họ sẽ ăn Lễ Vượt Qua. |
* Spośród 97 000 ocalałych wielu wkrótce stracono, a inni trafili do niewoli. * Trong số 97.000 người sống sót, một số bị xử tử ngay lập tức; một số khác bị bắt làm nô lệ. |
Wkrótce do niej dołączysz Ngươi sẽ tham gia với nó sớm thôi |
Kiedy rybacy powracali, wyciągali pułapki z wody, a uwięziona ryba wkrótce stawała się świeżym morskim daniem obiadowym. Khi những người đánh cá trở về, họ lôi cái bẫy lên khỏi mặt nước và con cá bị mắc bẫy chẳng mấy chốc trở thành món hải sản tươi cho bữa ăn tối. |
Lojalnie podporządkujcie się rządowi Królestwa, który wkrótce zacznie przekształcać ziemię w Raj. Hãy trung thành vâng phục chính phủ Nước Trời sắp sửa bắt đầu biến trái đất thành địa-đàng. |
Wkrótce Piotrek zaproponował Patrycji randkę. Không lâu sau, Jeremy ngỏ ý hẹn hò Jessica. |
Wkrótce. Sẽ sớm thôi. |
Wkrótce potem faraon ze swym wojskiem rzucił się w pogoń, jednakże Bóg uratował Izraelitów, otwierając przed nimi drogę przez Morze Czerwone. Khi Pha-ra-ôn cứng lòng đem quân đội ông đuổi theo dân Y-sơ-ra-ên thì bởi phép lạ có một con đường mở ra đi qua Biển Đỏ để dân Y-sơ-ra-ên thoát nạn. |
Wkrótce potem w zimne grudniowe popołudnie otrzymałem wiadomość, że mam się stawić w siedzibie tajnej policji Sigurimi. Ít lâu sau, vào một buổi chiều tháng 12 rét buốt, tôi bị kêu lên văn phòng cảnh sát mật vụ Sigurimi. |
Wkrótce co tydzień prowadziłam z nią przy drzwiach studium Biblii. Cứ như thế, cô học mỗi tuần tại cửa nhà. |
Już wkrótce będzie go bardzo potrzebował. Hắn sẽ cần nó sớm. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wkrótce trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.