wkurwiać trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wkurwiać trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wkurwiać trong Tiếng Ba Lan.
Từ wkurwiać trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là thịnh nộ, làm ... tức giận, làm tức giận, khêu gan, làm ... nổi giận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wkurwiać
thịnh nộ
|
làm ... tức giận
|
làm tức giận(infuriate) |
khêu gan
|
làm ... nổi giận
|
Xem thêm ví dụ
Po prostu mnie to wkurwia. Nó chỉ khiến cháu khó chịu. |
Zaczyna mnie to wkurwiać. Tôi thật sự mệt mỏi với cái thứ rác rưởi đó. |
I co mnie najbardziej w tym wkurwia. Nhưng nó làm anh rối loạn |
To ty mnie wkurwiasz, szarlatanie jebany. Ông là kẻ duy nhất chọc tôi điên lên đấy, đồ khốn! |
Wiesz, wkurwiają mnie. Họ làm tôi nổi khùng. |
Wkurwia mnie to. Làm khó chịu quá! |
Stara suka nas wkurwiała. Bà già đó tệ lắm. |
Już sam jej widok mnie wkurwia. Chỉ nhìn mặt nó thôi tôi cũng đã tức giận rồi |
Lubisz wkurwiać kapitana Howarda? Cậu thích chọc giận sếp Howard phải không? |
Jeżeli tak Bóg nad nami czuwa, to wolę nie wiedzieć, jak się wkurwia. Nếu Chúa để mắt tới chúng ta, tớ không muốn thấy người tức giận đâu. |
Wkurwia się. Ông ta đang bực. |
Rozsypywać moje narkotyki, wkurwiać mnie! Làm đổ hết thuốc của tôi, rồi chơi tôi 1 vố |
Jak się nawali jest wkurwiający. Nếu cậu ấy có một hoặc hai chai bia, cậu ấy sẽ trở thành người gây phiền nhiễu nhất thế giới |
Nie wkurwiaj mnie. Đừng có xù lông cổ lên. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wkurwiać trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.