wohlfühlen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wohlfühlen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wohlfühlen trong Tiếng Đức.

Từ wohlfühlen trong Tiếng Đức có nghĩa là làm mất lòng, phật ý, phụ lòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wohlfühlen

làm mất lòng, phật ý, phụ lòng

verb

Xem thêm ví dụ

Ein Lehrer sollte jedoch niemals Schüler in Verlegenheit bringen, indem er sie nötigt vorzulesen, obwohl sie sich dabei nicht wohlfühlen.
Tuy nhiên, một giảng viên đừng bao giờ làm các học sinh ngượng ngùng bằng cách bắt buộc họ phải đọc to nếu họ không cảm thấy thoải mái để làm như vậy.
Normalerweise braucht es ein paar Jahre, bis eine Vertrauensbasis da ist und sich in einer Stieffamilie alle wohlfühlen.
Thường phải mất vài năm để các thành viên trong một gia đình “chắp nối” bắt đầu tin cậy nhau đến mức cảm thấy thoải mái với nhau.
Gehören Sie zu den Idioten, die sich wohlfühlen wollen?
Nên nếu bạn là một trong những kẻ ngốc nghếch ngồi xem phim này chỉ để cảm thấy thoải mái, thì hãy đứng lên và đi mát-xa chân còn hơn.
Wenn man sich um Flüchtlinge und Einwanderer kümmert oder um diejenigen, die eine schwere persönliche Krise durchmachen, wenn man ihnen ein Freund ist, Interesse an ihnen zeigt und eine Atmosphäre schafft, in der sie sich wohlfühlen, so sind dies christliche Taten, die niemals vergebens sein werden.
Việc nhận thấy những người tị nạn và di dân trong cộng đồng của chúng ta, hoặc những người chịu đựng thảm họa cá nhân, và tạo cho họ tình bạn, mối quan tâm, và một môi trường thân thiện đều là một hành động giống như Đấng Ky Tô mà sẽ không bao giờ là vô ích.
Zwei Minuten führen zu diesen hormonellen Veränderungen, die Ihr Gehirn derart umgestalten, dass Sie entweder bestimmt, selbstbewusst sind und sich wohlfühlen, oder dass Sie sehr stressanfällig sind und Sie das Gefühl haben, keine Energie zu haben.
Vậy chỉ hai phút đã dẫn đến những thay đổi về hoóc môn, làm cho não bộ hoăc cảm thấy quả quyết, tự tin và thoải mái, hoặc dễ căng thẳng và, bạn biết đấy, như là ngưng hoạt dộng.
Sie haben buchstäblich ihr Letztes gegeben, damit sich alle wohlfühlen und das biblische Programm genießen konnten.“
Họ thể hiện tinh thần hy sinh để anh em đồng đạo được nghe chương trình cách thoải mái”.
Auf der anderen Seite gibt es Männer und Frauen, die eher zurückhaltend sind und sich nicht wohlfühlen, wenn sie aus sich herausgehen sollen.
Ngược lại, một số người, cả nam và nữ, ngại bày tỏ cảm xúc và cảm thấy không thoải mái khi người hôn phối thúc ép mình làm thế.
Willie, der eben schon zu Wort kam, hat festgestellt: „Die Brüder, die letztendlich gut zurechtkamen, sind normalerweise vorher schon mal hergekommen und haben die Fühler ausgestreckt, um zu sehen, wo sie sich ganz objektiv gesehen am ehesten wohlfühlen würden.
Anh Willie được đề cập ở trên nhận xét: “Những anh chị thành công thường đi tham quan trước nước mình muốn đến và tìm hiểu xem nơi nào thích hợp với họ.
Ich konnte nicht einfach in Seattle bleiben und meine Kinder in einer Nachbarschaft der gehobenen Mittelschicht aufziehen, und mich dabei wohlfühlen.
Tôi không thể cứ ở Seattle, nuôi con ở khu dân cư thượng lưu, và cảm thấy hài hài lòng về nó.
Und wir behandeln diesen Titel des " Anführers " so, als sei es etwas, das wir irgendwann verdienen werden, aber ihn uns jetzt zu verleihen, wäre ein Akt der Arroganz, mit dem wir uns nicht wohlfühlen.
Và chúng ta thường gán điều đó cho danh hiệu lãnh đạo, rồi coi danh hiệu đó như thể một thứ chúng ta xứng đáng được hưởng một ngày nào đó nhưng nếu ngay lúc này tự gắn nó cho chính mình chúng ta thường cảm thấy ngượng bởi việc đó đồng nghĩa với sự tự cao tự đại.
Sie werden sich hier bestimmt wohlfühlen.
Tôi nghĩ hai người sẽ hạnh phúc đây.
Was kannst du tun, damit sich Neue wohlfühlen?
Anh chị có thể làm gì để giúp người mới chuyển đến hội thánh mình?
Es geht um Wohlfühlen und gutes Leben in jeder Phase.
Nó đơn giản là xoa dịu và sống tốt đẹp ở bất kỳ giai đoạn nào.
Detective Marelli wird sich dort wohlfühlen.
Anh... anh tin là thanh tra Marelli sẽ rất vui ở đó.
Du magst dich wohlfühlen, du musst dich aber untersuchen lassen.
Anh chắc không sao, nhưng anh cần khám bệnh.
Und sie werden den Herrn nicht nur schauen, sondern sich in seiner Gegenwart wohlfühlen.
Và không những họ sẽ được thấy Chúa mà họ còn sẽ cảm thấy thoải mái nơi hiện diện của Ngài.
Unsere Gäste sollen sich wohlfühlen (5 Min.): Vortrag, gestützt auf den Artikel im Arbeitsheft vom März 2016.
Chào đón các khách mời của chúng ta: (5 phút) Bài giảng dựa trên tờ Chương trình Lối sống và thánh chức tháng 3 năm 2016.
Und wir behandeln diesen Titel des "Anführers" so, als sei es etwas, das wir irgendwann verdienen werden, aber ihn uns jetzt zu verleihen, wäre ein Akt der Arroganz, mit dem wir uns nicht wohlfühlen.
Và chúng ta thường gán điều đó cho danh hiệu lãnh đạo, rồi coi danh hiệu đó như thể một thứ chúng ta xứng đáng được hưởng một ngày nào đó nhưng nếu ngay lúc này tự gắn nó cho chính mình chúng ta thường cảm thấy ngượng bởi việc đó đồng nghĩa với sự tự cao tự đại.
Wie könnten sich Zuschauer, die in Open-Air-Stadien sitzen, in dieser heißen Umgebung wohlfühlen?
Làm sao mà khán giả có thể ngồi xem, tận hưởng, ở sân vận động ngoài trời trong môi trường nóng bức này?
Gastgeber geben sich Mühe, damit sich die Gäste wohlfühlen (Siehe Absatz 20)
Người mời thường chuẩn bị chu đáo để đãi khách (Xem đoạn 20)
Erneut rufen wir die Mitglieder der Kirche auf, sich der Neubekehrten und derer, die den Weg zurück in die Kirche gefunden haben, anzunehmen, sie liebevoll aufzunehmen und dafür zu sorgen, dass sie sich wohlfühlen.
Một lần nữa, chúng tôi kêu gọi các tín hữu của Giáo Hội hãy tìm đến những người mới cải đạo hoặc những người đang tìm cách trở về với Giáo Hội, để bao quanh họ với tình yêu thương và giúp họ không cảm thấy lạc lõng.
Jedenfalls würde ich mich in einer solchen Welt wohlfühlen.
Dù sao thì, tôi nghĩ tôi vẫn sẽ tự nhiên như ở nhà khi sống trong thế giới đó.
9 Was aber, wenn wir gar nicht besonders versessen darauf sind, mehr im Dienst für Jehova zu tun, sondern uns im Schongang eigentlich ganz wohlfühlen?
9 Nếu chúng ta không có ước muốn phụng sự Đức Giê-hô-va nhiều hơn và có khuynh hướng phụng sự vừa đủ trong hội thánh thì sao?
Unsere Gäste sollen sich wohlfühlen
Chào đón các khách mời của chúng ta

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wohlfühlen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.