wolontariusz trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wolontariusz trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wolontariusz trong Tiếng Ba Lan.
Từ wolontariusz trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là quân tình nguyện, tình nguyện viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wolontariusz
quân tình nguyệnnoun w skład której wchodzi milionowa armia wolontariuszy, một đội quân tình nguyện mạnh mẽ khoảng triệu người |
tình nguyện viênnoun Gini mówiła mi, że jest lista oczekujących wolontariuszy. Gini bảo tôi là có một danh sách dài tình nguyện viên. |
Xem thêm ví dụ
Największe wrażenie robią na nich długofalowe efekty programu pomocy realizowanego przez wolontariuszy. Điều gây ấn tượng nhất nơi các viên chức chính là lợi ích lâu dài của chương trình giúp đỡ tình nguyện này. |
Co więcej, ponad 31 tys. wolontariuszy sponsorowanych przez Kościół wykonało ponad 600 tys. godzin służby. Ngoài ra, hơn 31.000 tình nguyện viên do Giáo Hội bảo trợ đã đóng góp hơn 600.000 giờ phục vụ. |
Jedną z grup była różnoraka zbieranina wolontariuszy, którzy właśnie zdecydowali "wiecie, my naprawdę tego potrzebujemy, powinniśmy coś napisać, ale co z tym zrobimy -- no dobra, będziemy się tym dzielić. Một bên là những tình nguyện viên hỗn tạp vừa đưa ra quyết định rằng chúng ta cần và nên viết một phần mềm, và ta cần làm gì với những gì hiện có. |
Wydatki mogą być ogromne, ale jeśli uda ci się zmobilizować X wolontariuszy na Y godzin, to wartość dolarowa tej pracy zostanie uznana za wkład finansowy miasta. Và chi phí này có thể rất lớn, nhưng nếu thị trấn có thể huy động X số tình nguyện viên trong vòng Y giờ, giá thị quy thành tiền của sức lao động đó sẽ đóng góp cho thị trấn. |
Członkowie–wolontariusze podczas dni otwartych świątyni po prostu starają się pomóc innym zobaczyć Kościół tak, jak sami widzą go od wewnątrz. Các tín hữu tình nguyện trong thời gian đền thờ mở cửa cho công chúng tham quan chỉ cố gắng giúp những người khác thấy Giáo Hội theo như họ thấy Giáo Hội từ bên trong. |
Wszyscy są wolontariuszami. Và đây là tất cả tình nguyện viên. |
Związek Maratończyków wspiera organizacje charytatywne i wolontariuszy, którzy zmieniają Liban, gromadząc fundusze na swoje cele i zachęcając innych do dawania. BMA đã hỗ trợ từ thiện và tình nguyện viên những người đã giúp tạo dựng lại Lebanon, gây quỹ vì chính nghĩa của họ và khuyến khích người khác để cung cấp cho họ. |
Jenny jest młodą amerykańską dentystką bez stażu, która przybyła do kliniki jako wolontariusz podczas 3- tygodniowego urlopu. Jenny là người vệ sinh răng trẻ tuổi người Anh người đã đến làm tình nguyện viên ở phòng khám trong suốt kỳ nghĩ 3 tuần của cô. |
Teraz mamy 1400 wolontariuszy na liście. Bây giờ có đến 1400 người tình nguyện gia nhập. |
Zaczynamy historię od Ernesta, który jako wolontariusz bierze udział w spisie. Nào, chúng ta hãy bắt đầu với Ernest, người đã tình nguyện làm nhà điều tra viên dân số . |
(Objawienie 7:9, 15). Żeby uzyskać odpowiedzi na te pytania, przyjrzyjmy się życiu wolontariuszy, którzy pomagali w Meksyku. (Khải-huyền 7:9, 15) Để tìm hiểu, chúng ta hãy gặp một số người tình nguyện đã phục vụ ở Mexico. |
Mamy firmy i organizacje non-profit i charytatywne wszystkie te grupy które mają pracowników lub wolontariuszy. Chúng ta có các công ty, các tổ chức phi chính phủ, các tổ chức từ thiện, và các tổ chức này đều có nhân viên hoặc những tình nguyện viên. |
Musimy wysłać wolontariuszy w teren. Nên dàn trải tình nguyện viên. |
W chwili uruchomienia programu dostępne było 300 tłumaczeń różnych prelekcji dokonanych przez 200 wolontariuszy w 40 językach. Vào thời điểm đi vào hoạt động, 300 phần phiên dịch đã được thực hiện bởi 200 tình nguyện viên chuyển dịch bằng 40 ngôn ngữ. |
Przez dwa i pół roku każdego tygodnia chodziłem na dwa czy trzy spotkania, zresztą tak samo jak Cathy i jej biuro oraz garstka wolontariuszy. Tôi đã có hai đến ba buổi họp mỗi tuần trong vòng hai năm rưỡi, và Cathy, nhân viên của cô ấy và các tình nguyện viên cũng thế. |
I wszystkim zajmują się wolontariusze. Mọi cái là được quản lý bởi các tình nguyện viên. |
Część wolontariuszy jest religijna, ale ta jedna akurat nie była. Nhiều tình nguyện viên theo đạo nhưng đây là một người đặt biệt không theo. |
Wolontariusze przerwali na chwilę prace porządkowe, żebym mógł się z nimi przywitać. Những tình nguyện viên này đã dừng việc dọn dẹp đủ lâu để tôi có thể bắt tay một vài người. |
Kiedy mój własny ojciec upadł parę lat temu z powodu zatrzymania akcji serca, jeden z pierwszych wolontariuszy który przyjechał na ratunek, był muzułmańskim wolontariuszem ze wschodniej Jerozolimy, który brał udział w pierwszym arabskim kursie Hatzalah. Khi bố tôi đột quỵ vài năm về trước vì một cơn đau tim, một trong những tình nguyện viên đầu tiên đến cứu sống bố tôi là một trong những tình nguyện viên đạo Hồi từ Phía Đông Jerusalem một trong những người đầu tiên gia nhập Hatzalah. |
Wolontariusze w Nowym Jorku ratowali ludzi podczas ataku na World Trade Center. Bạn thậm chí đã nhìn thấy những tình nguyện viên tại New York ra sức cứu người tại trung tâm thương mại thế giới. |
Lekarzem i wolontariuszem. Bác sĩ và bóng bay dài. |
Candy striper. ( wolontariusz w szpitalu ) Bóng bay dài. |
Czy udzielałeś się jako wolontariusz? Bạn có bao giờ tham gia công việc tình nguyện chưa? |
Następnie nasi wolontariusze łączą ich z programami zdrowej żywności i ćwiczeń w obrębie ich społeczności. Và sau đó, các tình nguyện viên của chúng tôi có thể làm việc với chúng để kết nối bệnh nhân với các chương trình thực phẩm và thể dục khỏe mạnh trong cộng đồng của họ. |
A on mówi - bo jeżdżą ze mną też wolontariusze, dorośli, którzy siedzą tam słuchając go. Lúc ấy có cả những nguời giám sát đi cùng chúng tôi đang lắng nghe cậu ấy Cậu nói: |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wolontariusz trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.