wołowina trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wołowina trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wołowina trong Tiếng Ba Lan.
Từ wołowina trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là thịt bò, Thịt bò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wołowina
thịt bònoun Inni zjedliby jeśli to wołowina, ale nie wieprzowina. Những người khác sẽ dùng nếu đó là thịt bò chứ không phải heo. |
Thịt bònoun Następne z moich ulubionych dań - wołowina z brokułami. Một món ăn khác. Một trong những món khoái khẩu của tôi. Thịt bò với súp lơ xanh. |
Xem thêm ví dụ
Po zjedzeniu wołowiny. Sau vụ thịt bò muối. |
Powinniśmy byli zająć się wołowiną. Chúng tôi cần phải tác động đến thịt bò. |
Była to ogromna porcja wołowiny i warzyw”. Thức ăn đó gồm nhiều thịt bò và rau cải”. |
Wolę wołowinę. Ta thích thịt bò hơn. |
Masz soloną wołowinę? Là thịt mềm. |
Jadłam słoiczki mielonej wołowiny z makaronem. Tôi xơi bao nhiêu là mỳ ống và thịt bò. |
Ręce idą w celu gotowana wołowina soli i cydr i indyjski chleb. Các tay vào thịt bò muối, đun sôi và rượu táo và bánh mì Ấn Độ. |
360 skrzynek suchej wołowiny. Thit bò khô 360 cân. |
Nie przepadasz za wołowiną? Không thích thịt bê nấu nước sốt kem chua à? |
Fufu to biała skrobiowa kula zrobiona z manioka jadalnego, zazwyczaj podawana z lekką zupą o ciemnopomarańczowym kolorze, zawierającą kurczaka lub wołowinę. Fufu là một cục bột sắn nhỏ như thế này, và thường được ăn với súp nhẹ màu cam đậm, chứa thịt gà hoặc thịt bò. |
Chodziło bowiem o zaopatrzenie kuchni w doskonałe mięso, lepsze nawet od wołowiny i cielęciny. Bếp ăn quả là đang rất cần dự trữ thịt tươi, mà thịt bò biển thì ngon tuyệt, ngon hơn thịt bò nhà nhiều. |
Słowo gyū w nazwie oznacza "krowa" lub "wołowina", a don jest krótką formą donburi, co po japońsku znaczy "miska". Gyū có nghĩa là "thịt bò" hay "bò", và don là viết tắt của donburi, trong tiếng Nhật là cái "bát". |
Niektórzy z was zjedliby to jeśli to wieprzowina, ale nie wołowina. Vài người trong số các bạn sẽ ăn nếu như đó là thịt heo chứ không phải thịt bò. |
Wołowinę! Thịt bò! |
Delikatna i pikantna wołowina jest na początku... Thịt bò mềm và cay đi đầu hàng. |
Czy wiesz, że większość jadalnych owadów zawiera tyle samo albo więcej żelaza niż wołowina, co sprawia, że są ważnym jego źródłem, biorąc pod uwagę to, że brak żelaza jest najważniejszym problemem w odżywianiu na świecie? Bạn có biết rằng hầu hết các loài côn trùng ăn được có chứa cùng hàm lượng sắt thậm chí là nhiều hơn so với thịt bò, khiến chúng trở thành nguồn tài nguyên lớn chưa được khai thác khi để ý rằng chứng thiếu sắt là vấn đề dinh dưỡng phổ biến nhất hiện nay trên thế giới không? |
Wołowina nie powinna być niebieska. Thịt bò ngũ cốc không có màu xanh. |
To nie może być prawdziwa wołowina. Đó không thể là thịt bò |
Faszerujemy dzieci antybiotykami każdego dnia, w wołowinie i innych produktach zwierzęcych. Chúng tôi đang cho trẻ ăn thuốc kháng sinh trong thịt bò và protein động vật khác mỗi ngày. |
Jak dla nas wołowina z sosem. Giống như thịt bò và nước thịt với người đấy! |
Wygląda na to, że chce pan kupić mnóstwo wołowiny, panie Melville. Có vẻ như ông sắp mua được bò rồi, ông Melville. |
lle pszenicy, jęczmienia, wieprzowiny i wołowiny Smocza Skała może dostarczyć 4 tysiącom ludzi na 32 statkach? Và ngài sản xuất được bao nhiêu lúa mì, lúa mạch và thịt bò lẫn thịt heo trên Dragonstone để nuôi sống 4000 người trên 32 chiếc thuyền đó? |
Produkcja wołowiny wymaga 100 razy więcej wody niż większość warzyw. Và sản xuất thịt bò dùng lượng nước hơn 100 lần mà rau củ cần. |
Zamów sobie co chcesz, byle by starczyło na kanapkę z wołowiną na gorąco, bez frytek i pikli. Lấy cho cậu bất cứ cái gì mình muốn miễn là còn đủ cho 1 cái bánh Reuben khô, không khoai tây chiên, kèm rau giầm. |
Łatwiej byłoby. przejść z mięsa, wołowiny, na owady. Chúng ta có thể tốt hơn hết là chuyển từ thịt từ bò sang côn trùng. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wołowina trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.