wraz z trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wraz z trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wraz z trong Tiếng Ba Lan.
Từ wraz z trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là với, cùng, ở dọc, sát cạnh, đồng thời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wraz z
với
|
cùng(alongside) |
ở dọc(alongside) |
sát cạnh(alongside) |
đồng thời(alongside) |
Xem thêm ví dụ
Obyś wraz z bliskimi znalazł się wśród rzesz, które po wieczne czasy będą się rozkoszować błogosławieństwami Królestwa Bożego. Mong sao bạn và gia đình sẽ có mặt trong số những người hưởng được ân phước từ Nước Trời. |
Zatem umrzesz wraz z dzieckiem. Vậy thì anh sẽ phải chết chung với lũ trẻ |
Wraz z ostatnim tchnieniem Ojnomaos zrzucił krępujące mnie łańcuchy. Với hơi thở cuối cùng, Oenomaus đã phá bỏ sợi xích ràng buộc tôi. |
Był wieczór i wraz ze kolegą mieli już wracać do swojego mieszkania. Buổi chiều đó, anh và người bạn đồng hành của mình sắp trở lại căn hộ của họ. |
Drobnoustroje wkradają się do organizmu podczas oddychania, wraz z pokarmem, przez drogi moczowe czy uszkodzenie na skórze. Vi trùng vào cơ thể qua đường hô hấp, thức ăn, ống niệu sinh dục hoặc qua vết thương. |
2 Dlaczego wspomniane miasta uległy zagładzie, a wraz z nimi ich mieszkańcy? 2 Tại sao các thành đó và dân cư ở trong đó đã bị hủy diệt? |
W 1931 roku wraz z tysiącami osób na całym świecie przyjęliśmy biblijną nazwę Świadkowie Jehowy (Izajasza 43:10). Vào năm 1931, chúng tôi ở trong số hàng ngàn người trên khắp thế giới tiếp nhận danh hiệu dựa trên Kinh Thánh là Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Zburzono ich ukochane miasto wraz z murami. Thành yêu dấu của họ bị phá hủy tan tành, tường thành bị sụp đổ. |
Pełna korespondencja wraz z wymówkami i wyjaśnieniami firmy farmaceutycznej dostępna jest w tym tygodniu w PLOS Magazine. Và nếu bạn muốn đọc thư từ đầy đủ và các bào chữa và giải thích được đưa ra bởi các công ty thuốc, bạn có thể thấy rằng viết lên trong tuần này của Ấn bản PLOS y học. |
Tak, mówi duch, niech odpoczną od swych trudów, bo to, co czynili, idzie wraz z nimi’”. Đức Thánh-Linh phán: Phải, vì những người ấy nghỉ-ngơi khỏi sự khó-nhọc, và việc làm mình theo sau”. |
W moim przypadku wraz z upływającymi latami kochałam cię coraz bardziej. Với mẹ, đó là điểu mẹ cảm thấy trong những năm nuôi con. |
Nic nie wiadomo o losach Kanclerza Cohaagena, ale mówi się że został pogrzebany wraz ze swoimi siłami. Chưa một phán quyết nào được đưa ra về số phận của Thủ tướng Cohaagen, những có người cho rằng ông đã thiệt mạng cùng với đội quân của mình. |
Ja wraz z dowódcą Tilton obsadzimy samo Sanktuarium. Chỉ huy Tilton và ta sẽ cùng quân đội Tiên tộc bảo vệ Thánh địa. |
Wówczas Ntabanowie wraz z innymi ludźmi „rozkoszować się będą obfitym pokojem” (Psalm 37:11). Lúc đó, gia đình Ntabana, cùng với những người khác, sẽ “được khoái-lạc về bình-yên dư-dật” (Thi-thiên 37:11). |
Zostanie oddana Wielkiemu Oku, wraz z całą resztą. Phải giao nó cho Ma Nhãn cùng với mọi thứ khác. |
Alexander wraz z braćmi pobierał pierwsze nauki w domu. William cùng với anh trai được bố dạy học tại nhà. |
A wraz z odejściem wichury, Và khi gió ngừng thổi |
Wiemy tylko, Że doktor wraz z Żoną... gościli dziś w Hotelu Four Seasons... na imprezie dobroczynnej. Chúng tôi biết rằng ông Kimble và vợ đã ở Khách Sạn 4 Mùa tối nay để gây quỹ cho Quỹ Từ Thiện của Trẻ Em. |
Do pierwszych Świadków Jehowy w naszej rolniczej dolinie należała Maud Manser wraz z synem Williamem i córką Ruby. Trong số những người đầu tiên trở thành Nhân-chứng Giê-hô-va tại thung lũng nông thôn có chị Maud Manser cùng với con trai là William và con gái là Ruby. |
Obecnie wraz z mężem pomagam innym korzystać z mądrości Bożej”. Hiện nay tôi với chồng tôi giúp người khác gặt lợi ích từ sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời”. |
Jego portret wisi wraz z port innych dyrektorów w gabinecie dyrektora Hogwartu. Ông có một bức chân dung ở nhà Black nối liền với trường Hogwarts tại văn phòng hiệu trưởng. |
Paweł doszedł do wniosku, że najlepiej będzie wyprawić Epafrodyta do Filipian wraz z listem wyjaśniającym jego nieoczekiwany przyjazd. Phao-lô kết luận rằng việc tốt nhất là cho Ép-ba-phô-đích trở về với anh em ở thành Phi-líp và cầm theo một lá thư giải thích lý do tại sao đặc phái viên này phải trở về bất ngờ. |
A co uczynił Noe wraz z rodziną? Thế Nô-ê và gia-đình ông lúc trước đã làm gì? |
Jezus przybędzie w chwale wraz ze swymi aniołami i zasiądzie na tronie sędziowskim. Lúc ấy Chúa Giê-su sẽ đến trong sự vinh hiển với các thiên sứ ngài và sẽ ngồi trên ngôi phán xét. |
I odpowiadam wraz z Matką Teresą: nie, nie możemy. Và tôi trả lời—với Mẹ Teresa: không; không thể được. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wraz z trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.