wrzesień trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wrzesień trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wrzesień trong Tiếng Ba Lan.
Từ wrzesień trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là tháng chín, Tháng chín. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wrzesień
tháng chínnoun Przypędzają tam bydło w maju i spędzają we wrześniu. Người ta lùa bò lên ăn cỏ vào tháng Năm và tới tháng Chín thì lùa xuống. |
Tháng chínnoun We wrześniu minie 64 lata, odkąd wróciłem z misji w Anglii. Tháng Chín này là đúng 64 năm tôi trở về nhà từ công việc truyền giáo ở Anh. |
Xem thêm ví dụ
Nadzorca szkoły przeprowadzi 30-minutową ustną powtórkę materiału omówionego w tygodniach od 5 września do 6 listopada włącznie. Giám thị trường học sẽ điều khiển bài ôn kéo dài 30 phút dựa trên những tài liệu đã được chỉ định cho tuần lễ ngày 5 tháng 9 tới ngày 31 tháng 10 năm 2005. |
+ – debiutancki album piosenkarza oraz autora tekstów Eda Sheerana wydany 9 września 2011 roku przez Asylum Records i Atlantic Records. + (plus) là album phòng thu đầu tay của ca sĩ-người viết bài hát người Anh Ed Sheeran, được phát hành vào ngày 9 tháng 11 năm 2011 bởi Asylum Records và Atlantic Records. |
„W poniedziałek 17 września natrafiliśmy na zwłoki kilku strażaków, którzy poprzedniego wtorku wbiegli do budynku. “Vào Thứ Hai, ngày 17 tháng 9, chúng tôi kéo ra được xác của vài người lính cứu hỏa, những người đã xông vào tòa nhà hôm Thứ Ba tuần trước. |
W artykule zatytułowanym „Róbmy mądry użytek z naszej literatury”, który się ukazał w Naszej Służbie Królestwa we wrześniu 1990 roku, czytamy: „W niektórych sytuacjach wzmianka o datkach na rzecz prowadzonej przez nas ogólnoświatowej działalności mogłaby wypaść niezręcznie”. Thánh chức Nước Trời tháng 5 năm 1990 có ghi trong bài “Khéo dùng sách báo mà chúng ta có”: “Trong vài trường hợp, có lẽ chúng ta thấy khó lòng bàn đến việc xin người ta tặng tiền để yểm trợ công việc rao giảng khắp thế giới”. |
▪ Nadzorca przewodniczący lub ktoś przez niego upoważniony powinien około 1 września sprawdzić sprawozdania finansowe i konta zborowe. ▪ Anh giám thị chủ tọa hoặc ai khác do anh chỉ định nên kiểm tra sổ sách kế toán của hội thánh vào ngày 1 tháng 9 hoặc sớm nhất sau ngày đó. |
We wrześniu lub październiku miejscowi rolnicy orzą pola, zostawiając mniej więcej co metr głęboką bruzdę. Trong tháng Chín hoặc tháng Mười, nông dân Constanza dọn đất và cày trên ruộng nhà, để lại những luống cày sâu, cách nhau bởi những dải đất rộng khoảng một mét. |
Prezydent Hinckley, ówczesny Drugi Doradca w Radzie Prezydenta Kościoła, poprowadził uroczystość położenia kamienia węgielnego, która odbyła się we wtorek 25 września 1984 roku. Chủ Tịch Hinckley, vào lúc ấy là Đệ Nhị Cố Vấn trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, đã hướng dẫn lễ đặt viên đá góc nhà vào ngày thứ ba 25 tháng 9 năm 1984. |
28 września 1423 r. baronowie zaprzysięgli wierność małemu Henrykowi. Ngày 28 tháng 9 năm 1423, các quý tộc đã thề trung thành với Henry VI. |
Tydzień od 20 września Tuần lễ bắt đầu ngày 20 tháng 9 |
Artyści Collabodadi zostali przeniesieni do LOEN Tree we wrześniu 2015 roku, a później nazwa LOEN Tree została zmieniona na FAVE Entertainment w lutym 2017 roku. Các nghệ sĩ Collabodadi được chuyển đến LOEN Tree vào tháng 9 năm 2015 và sau đó LOEN Tree được đổi tên thành Fave Entertainment vào tháng 2 năm 2016. |
Jest wrzesień. Giờ là tháng 9. |
Do końca września rynek akcji odzyskał około połowy wcześniej poniesionych strat. Vào cuối tháng chín, các cổ phiếu đã phục hồi khoảng một nửa số tổn thất của chúng. |
Sześćdziesiąt lat później, 18 września 1999 roku, Brandenburska Fundacja Miejsc Pamięci upamiętniła śmierć Dickmanna, a wspomniana tablica przypomina zwiedzającym jego odwagę i silną wiarę. Sáu mươi năm sau, ngày 18 tháng 9 năm 1999, Cơ Sở Tưởng Niệm Brandenburg đã kỷ niệm cái chết của anh Dickmann, và bảng tưởng niệm này nay nhắc nhở khách tham quan về lòng can đảm và đức tin mạnh của anh. |
Od 29 września: rozdział 133 i powtórka całej książki Ngày 29 tháng 9: Chương 133 và ôn lại nguyên cuốn sách |
Co stało się po 11. września? Chuyện gì xảy ra sau vụ 9/11? |
21 września 2008 Ehud Olmert złożył oficjalną rezygnację ze stanowiska premiera na ręce prezydenta Szimona Peresa. Ngày 21 tháng 9 năm 2008, Olmert đệ đơn từ chức lên Tổng thống Shimon Peres. |
Rozumieli, że ich zadanie bynajmniej się nie skończyło, toteż od razu przystąpili do dzieła i już we wrześniu zorganizowali zgromadzenie. Ý thức là công việc còn rất nhiều, ngay lập tức họ bắt đầu bận rộn với việc tổ chức một hội nghị vào tháng 9 năm 1919. |
Jeśli zostanę sam w Nowym Jorku, istnieje możliwość, że nie przeżyję do września. Nếu tôi sống một mình ở New York thì có nhiều khả năng tôi không còn sống tới tháng Chín. |
Utraciłem Ducha Boga, zaniechałem mojego obowiązku, czego konsekwencją było wydalenie mnie z Kościoła [...] podczas konferencji w Kirtland, 3 września 1837 roku”. Tôi mất Thánh Linh của Thượng Đế và xao lãng bổn phận của mình; kết quả là tại một Đại Hội tổ chức ở Kirtland, ngày 3 tháng Chín năm 1837, ... Tôi bị tách biệt khỏi Giáo Hội.” |
Poświęcona 25 września 1984 roku. Được làm lễ cung hiến vào ngày 25 tháng Chín năm 1984. |
29 września Andy Murray ostatecznie wszedł do pierwszej setki rankingu ATP, kiedy to pokonał Robina Söderlinga podczas turnieju Thailand Open. Thái Lan mở rộng Vào ngày 29 tháng 9 cuối cùng Andy lọt được vào top 100 thế giới khi đánh bại Robin Soderling tại giải Thái Lan mở rộng. |
Video zostało przesłane do serwisu YouTube 15 września 2011 r. o łącznej długości trzech minut i trzydziestu czterech sekund. Video ca nhạc được phát hành trên YouTube ngày 4 tháng 3 năm 2013 với độ dài 3 phút 15 giây. |
W nocy, kiedy Moroni po raz pierwszy ukazał się Józefowi Smithowi — 21 września 1823 r. — zacytował słowa z 11. rozdziału Księgi Izajasza, które znajdują się także w rozdziale: 2 Nefi 21. Vào cái đêm Mô Rô Ni hiện đến lần đầu cùng Joseph Smith —ngày 21 tháng Chín năm 1823—ông đã trích dẫn Ê Sai 11, mà cũng được tìm thấy trong 2 Nê Phi 21. |
Scott, który służył jako członek Kworum Dwunastu Apostołów od 1988 roku, zmarł 22 września 2015 roku. Scott, là người đã phục vụ với tư cách là một thành viên của Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ kể từ năm 1998, đã từ trần vào ngày 22 tháng Chín năm 2015. |
Tydzień od 17 września Tuần lễ bắt đầu ngày 17 tháng 9 |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wrzesień trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.