wskazówki trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wskazówki trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wskazówki trong Tiếng Ba Lan.

Từ wskazówki trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là hướng dẫn, giúp, hỗ trợ, trợ giúp, giúp đỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wskazówki

hướng dẫn

(directions)

giúp

hỗ trợ

trợ giúp

giúp đỡ

Xem thêm ví dụ

Trzymanie się tej wskazówki pozwoli nam nie komplikować prawdy.
Nếu theo sự hướng dẫn này, chúng ta sẽ không làm cho lẽ thật trở nên quá phức tạp.
Wskazówki do nauczania pojawiają się na marginesach tego podręcznika.
Những cách giúp đỡ giảng dạy nằm ở bên lề của sách học này.
Właśnie to stanowi wyraźną wskazówkę, że Królestwo Boże już sprawuje władzę.
Thật ra, đây là dấu hiệu rõ rệt cho thấy Nước Đức Chúa Trời đã bắt đầu cai trị.
[2] (akapit 9) Wskazówki dotyczące prowadzenia rozmów w służbie kaznodziejskiej zawiera książka Odnoś pożytek z teokratycznej szkoły służby kaznodziejskiej, strony 62-64.
[2] (đoạn 9) Sách Được lợi ích nhờ sự giáo dục của Trường Thánh Chức Thần Quyền, trg 62-64, có những gợi ý rất hữu ích về cách nói chuyện với người ta trong thánh chức.
Przesyła posłanie otuchy i poprawy oraz wskazówki dostosowane do waszych charakterów i potrzeb.
Ngài gửi các sứ điệp đầy khích lệ, sửa đổi và hướng dẫn để thích hợp với các anh chị em cũng như nhu cầu của các anh chị em.
Druga wskazówka przypomina nam, że czyniąc tak, będziecie chronione i będzie „[wam] się wiodło wszędzie, dokądkolwiek [pójdziecie]” (Ks. Jozuego 1:7).
Điều hướng dẫn thứ hai này nhắc chúng ta nhớ rằng khi làm như vậy, ta sẽ được bảo vệ và sẽ “đi đâu cũng đều được thạnh vượng” (Giô Suê 1:7).
Jak Jezus rozsyła 12 apostołów i jakich udziela im wskazówek?
Khi phái 12 sứ đồ đi rao giảng, Chúa Giê-su sắp xếp họ ra sao và cho những chỉ dẫn nào?
Bracia i siostry, pośród tych niestabilnych i szarpiących nas trosk świata, zatroszczmy się, zgodnie ze wskazówkami, o „życie duszy”.
Thưa các anh chị em, giữa những cảnh lo âu cho sự bất ổn và rối ren của thế gian, chúng ta hãy chăm sóc đến “cuộc sống của linh hồn” như đã được giảng dạy.
Krótko przypomnij w formie przemówienia wskazówki z następujących artykułów opublikowanych w niedawnych wydaniach Naszej Służby Królestwa: „Czy mógłbyś wyruszać do służby w niedziele?”
Qua bài giảng, ôn lại ngắn gọn nội dung các bài gần đây trong Thánh Chức Nước Trời: “Anh chị có tham gia thánh chức vào ngày chủ nhật không?”
Jakże byłem wdzięczny za to pełne miłości napomnienie i wskazówkę!
Tôi biết ơn biết bao về sự sửa chỉnh và hướng dẫn đó!
Przywódca posiadający wizję udziela natchnionych wskazówek, nadaje poczucie celu i wpaja entuzjazm u otaczających go osób.
Một vị lãnh đạo với tầm nhìn xa mang đến sự hướng dẫn đầy soi dẫn, tạo ra một ý thức về mục đích và làm cho những người xung quanh mình cảm thấy nhiệt tình.
* Co stało się, gdy Jeredzi postąpili zgodnie z pierwszym zestawem wskazówek?
* Điều gì đã xảy ra sau khi dân Gia Rết tuân theo những chỉ dẫn đầu tiên của Chúa?
Jaką korzyść odniesiemy, jeśli będziemy wytrwale stosować się do wskazówek od Boga?
Chúng ta sẽ nhận được lợi ích nào khi áp dụng những sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời?
Szczepan widział Pana po prawicy Ojca, lecz nie rozmawiali Oni z nim ani nie udzielili żadnych wskazówek.
Ê Tiên nhìn thấy Chúa ở bên tay phải của Đức Chúa Cha nhưng hai Ngài không ngỏ lời hoặc chỉ dẫn cho ông.
Oto wskazówka.
Đây là một gợi ý.
9 Paweł podał wskazówki obu stronom sporu.
9 Phao-lô khuyên cả hai bên.
Wcześniej podał im szczegółowe wskazówki (Łukasza 10:2-12).
Trước khi phái các môn đồ đi, Chúa Giê-su cho họ những chỉ dẫn rõ ràng (Lu-ca 10:2-12).
Lecz przede wszystkim gromadzimy się w jedności, by starać się o błogosławieństwa i wskazówki od Ducha Świętego.
Nhưng chúng ta chủ yếu quy tụ trong tình đoàn kết để tìm kiếm các phước lành và lời chỉ dẫn từ Đức Thánh Linh.
Najmądrzejszy człowiek, jaki kiedykolwiek chodził po ziemi, Jezus Chrystus, w jednej ze swych przypowieści udzielił wskazówki w tej sprawie.
Người khôn ngoan nhất đã từng sống trên trái đất, Giê-su Christ, trong một câu chuyện ví dụ đã cho chúng ta một lời chỉ đạo.
Jakie wskazówki Jezusa pomogą nam ‛sprawować się w sposób godny dobrej nowiny’ w służbie kaznodziejskiej?
Chỉ thị nào của Giê-su có thể giúp chúng ta “ăn ở một cách xứng đáng với tin mừng” trong khi đi rao giảng?
„Przez całe moje życie, rada, by polegać na modlitwie, była cenniejsza niż prawie wszystkie inne wskazówki, które otrzymałem.
“Trong suốt cuộc sống của mình, lời khuyên bảo phải dựa vào lời cầu nguyện đã được quý trọng hầu như hơn hết bất cứ lời khuyên nào khác tôi đã ... nhận được.
Chrześcijanin, który myśli o wstąpieniu w związek małżeński, może zapewnić sobie dobry start dzięki kierowaniu się Bożymi wskazówkami.
Nếu làm theo sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời, một tín đồ có nền tảng tốt để bước vào hôn nhân.
Jest wszechmądrym Nauczycielem, którego rady i wskazówki są nam niezbędne (Izajasza 30:20; 48:17).
Ngài là Bậc Thầy khôn ngoan tuyệt đối; chúng ta phải trông chờ Ngài dạy dỗ và hướng dẫn.—Ê-sai 30:20, Tòa Tổng Giám Mục; 48:17.
Podkreśl myśli zamieszczone pod śródtytułem „Wskazówki”.
Nhấn mạnh những điểm dưới tiểu đề “Mẹo nhắn tin”.
Zdobędziemy jakąś wskazówkę, jeśli udamy się na Ziemię?
Hay là ta tới Trái Đất hỏi thăm nhỉ?

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wskazówki trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.