wspaniały trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wspaniały trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wspaniały trong Tiếng Ba Lan.

Từ wspaniały trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là có tiếng, lừng lẫy, nổi tiếng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wspaniały

có tiếng

adjective

Czym Rut zasłużyła sobie na miano „wspaniałej niewiasty”?
Vì sao Ru-tơ có tiếng là “người đàn bà hiền-đức”?

lừng lẫy

adjective

nổi tiếng

adjective

Dla tyc którzy nie wiedzą, jest wspaniałym brytyjskim odkrywcą.
Ông là một nhà thám hiểm người Anh nổi tiếng.

Xem thêm ví dụ

Myślałam też: „To wspaniały przewodnik dla rodziców.
Tôi cũng thấy mình suy nghĩ rằng: “Đây là một sự hướng dẫn quan trọng cho cha mẹ.
Znając waszą wspaniałą historię, poczułem wagę zaproszenia Prezydenta Monsona, by do was przemawiać.
Khi biết rằng các chị em có được lịch sử đầy vinh quang đó, tôi cảm thấy gánh nặng trách nhiệm về lời mời này của Chủ Tịch Monson để ngỏ lời cùng các chị em.
Cóż za wspaniałe błogosławieństwo!
Thật là một ân phước lớn!
Czy to poprzez niezwykły wybuch, czy też poprzez łagodny wpływ, ta wspaniała duchowa moc napełni uzdrawiającą miłością i pocieszeniem skruszoną, zranioną duszę, rozproszy ciemność światłem prawdy oraz wypędzi zniechęcenie nadzieją w Chrystusie.
Cho dù quyền năng thuộc linh đến một cách bất ngờ hay là nhẹ nhàng, thì quyền năng thuộc linh vinh quang đó sẽ truyền tải tình yêu thương và sự an ủi chữa lành cho tâm hồn bị tổn thương của người hối cải; xua tan bóng tối bằng ánh sáng của lẽ thật; và thay thế lòng chán nản bằng hy vọng nơi Đấng Ky Tô.
18 Jezus ukazany w tak wspaniałej, chwalebnej postaci ma w ręce niewielki zwój; Jan słyszy polecenie, aby wziął ten zwoik i go spożył (Objawienie 10:8, 9).
18 Trong sự hiện thấy rực rỡ này Giê-su cầm trong tay một cuốn sách nhỏ, và Giăng được lệnh lấy cuốn sách để ăn (Khải-huyền 10:8, 9).
(Hebrajczyków 13:7). Na szczęście w większości zborów panuje wspaniały duch współpracy, toteż usługiwanie w nich sprawia starszym radość.
(Hê-bơ-rơ 13:7). Vui mừng thay, phần lớn các hội-thánh đều có một tinh thần tốt, biết hợp tác và các trưởng lão lấy làm vui vẻ mà làm việc chung với hội-thánh.
Tak więc kapłaństwo, dzięki działaniom Ducha Świętego, zbliża ludzi do Boga poprzez wyświęcenie, obrzędy oraz poprawę ludzkich charakterów, dając w ten sposób dzieciom Bożym możliwość, aby stały się takie jak On i żyły na wieki w Jego obecności — a praca ta jest wspanialsza niż przenoszenie gór27.
Điều ấy cũng giống như thế đối với chức tư tế qua sự tác động của Thánh Linh mang con người đến gần Thượng Đế hơn qua sự sắc phong, các giáo lễ và sự cải tiến các bản tính cá nhân, và như vậy đem lại cho các con cái của Thượng Đế cơ hội để trở thành giống như Ngài và sống vĩnh viễn nơi hiện diện của Ngài—một công việc vinh quang hơn việc dời đổi núi non.27
Co zamierzał zrobić wspaniały i potężny król, władca czterech stron świata?
Và vị vua vĩ đại, hùng mạnh, vua của năm châu bốn biển định làm gì?
Rzucam wam też wyzwanie, byście już dzisiaj zdecydowali, że będziecie szanować to wspaniałe błogosławieństwo i przygotowywać się do każdego następnego urzędu w Kapłaństwie Aarona — diakona, nauczyciela i kapłana.
Tôi cũng khuyến khích các em hãy quyết tâm từ ngày hôm nay rằng các em sẽ kính trọng phước lành lớn lao này và chuẩn bị tiến triển trong mỗi chức phẩm của Chức Tư Tế A Rôn—thầy trợ tế, thầy giảng và thầy tư tế.
Czy to nie wspaniałe, że możemy otrzymać błogosławieństwa i dary od naszego Ojca w Niebie nawet, gdy nie jesteśmy idealni?
Là điều tuyệt vời để biết rằng chúng ta không cần phải hoàn hảo để có được các phước lành và ân tứ của Cha Thiên Thượng.
Wychowałem się w domu, w którym miałem wierną matkę i wspaniałego ojca.
Tôi lớn lên trong một gia đình với một người mẹ trung tín và một người cha tuyệt vời.
Wspaniały finał Objawienia bliski!
Học Sách kể chuyện Kinh Thánh
8 ‛Nieszczęsne dni’ starości są przykre, wręcz przytłaczające, dla tych, którzy nie zważają na Wspaniałego Stwórcę ani nie rozumieją Jego chwalebnych zamierzeń.
8 “Những ngày gian-nan” của tuổi già không được toại nguyện—có lẽ rất buồn nản—cho những người không nghĩ gì đến Đấng Tạo Hóa Đại và những người không có sự hiểu biết về ý định vinh hiển của Ngài.
Słyszałem wiele wspaniałych rzeczy od twojej matki.
Tôi nghe kể từ mẹ cô rằng cô rất tuyệt vời.
Chociaż Jehowa jest tak wspaniały i tak potężny, to jednak wysłuchuje nasze modlitwy!
Đức Giê-hô-va rất cao cả và đầy quyền lực, tuy vậy ngài nghe lời cầu nguyện của chúng ta!
Trzeba uświadomić kobietom, że karmienie piersią nie jest przeżytkiem, ale wspaniałym sposobem, by ocalić życie dziecka.
Thông điệp này, câu nói này có thể được hiểu rằng đây không phải là cách làm truyền thống; mà là một cách thông minh để cứu cuộc đời đứa trẻ của bạn.
Wspaniałe przeciwieństwo!
Một sự tương phản đầy thú vị!
Rodzina Maddoxów liczy teraz 144 osoby i stanowi wspaniały przykład pełnego zaangażowania.
Gia đình Maddox giờ đây có tới 144 người là tín hữu và là tấm gương tuyệt vời của việc “cam kết trọn vẹn.”
Obecnie mam wspaniałą sposobność usługiwać w niemieckim Biurze Oddziału Świadków Jehowy.
Bây giờ, tôi sung sướng được tình nguyện làm việc tại chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Đức.
Ukazały one wspaniałą gamę kolorów: błyszczące, ciemne upierzenie, przypominające kruka, naprzemienne pasma bieli i czerni, czy plamy jasnej czerwieni.
Chúng tiết lộ một loạt các màu sắc đẹp đẽ: sáng bóng, sậm tối , gợi nhớ đến lũ quạ, hay xen kẽ các dải đen và trắng, hoặc có những vệt màu đỏ tươi.
Gdyby Pan nie przygotował gruntu pod rozwój tego wspaniałego narodu, nie byłoby możliwe (ze względu na rygorystyczne prawa i bigoterię monarchicznych rządów na świecie) położenie fundamentu pod nadejście Jego wielkiego królestwa.
Nếu Chúa đã không chuẩn bị đường lối bằng cách thiết lập nền tảng của quốc gia đầy vinh quang này thì sẽ không thể nào (theo luật pháp nghiêm ngặt và sự hẹp hòi của chính phủ quân chủ trên thế giới) đặt nền tảng cho vương quốc vĩ đại của Ngài đến được.
Teraz zamierzał uczynić najwspanialsze ziemskie stworzenie.
Ngài sẽ dựng nên một tạo vật cao cấp nhất trên đất.
Mowa była tak wspaniała, że ateński sąd uwolnił Hyperejdesa.
Đó quả là một bài diễn thuyết tuyệt vời tới mức Tòa án thành Athen đã thả tự do cho ông.
Czy przyjmujemy je w sposób, jaki pogłębia nasze więzi z tym wspaniały, Bożym Ofiarodawcą?
Chúng ta có nhận các món quà này trong một cách làm gia tăng mối quan hệ của chúng ta với Đấng Ban Cho kỳ diệu, thiêng liêng này không?
Mamy jednak do dyspozycji wspaniałe pomoce, które dodają nam odwagi w tym życiu.
Chúng ta được giúp đỡ nhiều để có được lòng can đảm trong cuộc sống này.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wspaniały trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.