współczynnik trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ współczynnik trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ współczynnik trong Tiếng Ba Lan.

Từ współczynnik trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là Thông số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ współczynnik

Thông số

Xem thêm ví dụ

Nowe zasady obliczania współczynnika zostały ogłoszone przez UEFA 20 maja 2008.
Danh tính các đội nhì xuất sắc được UEFA công bố ngày 22 tháng 10 năm 2010.
Rekalkulacja współczynnika chorób:58%.
Tỉ lệ thương vong:58%.
Warstwy mają także różne współczynniki rozszerzalności. Jedna ze stron rozszerza się szybciej, co powoduje zwijanie się powierzchni.
Và vì nó có hai hệ số giản nở khác nhau, khi bị nung nóng, một mặt sẽ giản nở nhanh hơn mặt còn lại và kết quả là một động thái cong vênh.
Ponadto posiada najniższy współczynnik oporu powietrza spośród samochodów tego rozmiaru.
Và khi đó nó cũng có lực ma sát ít nhất so với loại xe cùng cỡ.
Tak więc, współczynnik sygnału do szumu odsłania nam problem związany z wykrywaniem wzorców.
Vậy nên tỉ lệ tín hiệu chuyển thành tiếng ồn mang đến cho ta vấn đề về nhận biết mẫu hình.
A jaki jest współczynnik kierunkowy?
Và độ dốc của nó là gì?
Współczynnik zgonów spadł z 23,7 na tysiąc w 1926 do 8,7 w 1974 roku.
Các tỷ suất chết thô đã giảm dần cũng - từ 23,7 phần nghìn trong 1926-8,7 vào năm 1974.
Współczynnik kształtu obrazu zdefiniowany przez użytkownika
Tỷ lệ tự chọn
Lód wodny dobrze odbija fale wysyłane przez radar, a obserwacje z użyciem teleskopów Goldstone i Very Large Array na początku lat 90. wykazały bardzo duży współczynnik odbicia w niektórych rejonach w pobliżu biegunów.
Băng nước phản xạ rất mạnh với sóng radar, và các quan sát từ kính thiên văn Goldstone đường kính 70 m và VLA trong đầu thập niên 1990 đã tiết lộ rằng có những "miền" phản xạ rất mạnh sóng ra đa ở gần các cực.
Współczynnik załamania balsamu kanadyjskiego wynosi nbk = 1,550, ma wartość pośrednią między współczynnikiem załamania dla promienia zwyczajnego no = 1,658 i dla nadzwyczajnego ne = 1,486.
Ở bước sóng ~590 nm canxit có hệ số khúc xạ thường và bất thường là 1.658 và 1.486.
Tutaj jest współczynnik płodności - ilość dzieci na jedną kobietę, a tam długość życia w latach.
Ở đây là tỉ lệ sinh sản -- số trẻ sinh ra trên mỗi phụ nữ -- và đằng kia là tuổi thọ tính bằng năm.
Jej odbudowa przypisywana jest tradycyjnym bodźcom gospodarczym, takim jak zwiększenie inwestycji napędzane dużym współczynnikiem oszczędności i niskimi podatkami.
Sự phục hồi của họ được coi là do các biện pháp kích thích kinh tế truyền thống, như tăng cường đầu tư, hỗ trợ bởi tỷ lệ tiết kiệm cao, và thuế thấp.
Cofając się na osi czasu pszczelego zdrowia, do roku 950, można zauważyć spory współczynnik śmiertelności wśród irlandzkich pszczół.
Hãy nhìn lại lịch sử sức khỏe ong mật, chúng ta về lại năm 950 và thấy rằng tỉ lệ tử vong của ong ở Ireland rất cao.
W Kalifornii jest jeden z najwyższych współczynników zachorowań na raka spośród wszystkich 50 stanów.
California có mức độ đốt rác nhựa thuộc hàng cao nhất trong số 50 bang.
Ich współczynnik mówi nam o temperaturze wody.
Tỉ lệ của chúng cho chúng ta biết nhiệt độ của nước
Dla anizotropowych stałych, takich jak drewno czy papier, współczynniki te nie zawierają wystarczających informacji, aby opisać zachowanie tych ciał, i trzeba korzystać z pełnego prawa Hooke opisanego tensorami.
Đối với một chất rắn không đẳng hướng như là gỗ hoặc giấy, ba loại mô đun này không chứa đủ thông tin để diễn tả hết các tính chất, và phải sử dụng định luật Hooke tổng quát đầy đủ.
Potrzeba bardzo lekkich części, by skompensować wagę paczki, oraz niski współczynnik oporu powietrza dla dobrego zasięgu.
Phần còn lại của chiếc xe phải cực nhẹ để đỡ bớt phần nặng, và rồi chiếc xe phải có sức kéo tốt để đạt hiệu quả đường dài.
Pośród członków Kościoła, którzy są zapieczętowani w świątyni i którzy regularnie uczęszczają na niedzielne spotkania, współczynnik rozwodów jest znacznie mniejszy niż dla reszty świata, a rodziny są sobie bliższe i bardziej zjednoczone, i pozostają w częstszym kontakcie.
Trong số các tín hữu của Giáo Hội kết hôn trong đền thờ và thường xuyên tham dự các buổi họp ngày Chủ Nhật, thì tỷ lệ ly dị ít hơn tỷ lệ của những người khác trên thế giới một cách đáng kể, và các gia đình này vẫn gần gũi nhau hơn cũng như truyền đạt với nhau thường xuyên hơn.
Obecnie współczynnik umieralności wynosi 70%, ale trudno się nim zarazić.
Tỉ lệ tử vong là 70% nếu bạn mắc phải, nhưng rất khó để nhiễm.
Więc współczynnik kierunkowy jest równy - 3.
Do đó, độ dốc là tương đương để trừ 3.
Kolejny interesujący współczynnik: Od zera w 1900 r. stosunek liczby pojazdów mechanicznych do gospodarstw domowych w USA osiągnął 90% w zaledwie 30 lat.
Có một tỷ lệ thú vị: Từ 0 phần trăm trong năm 1900, chỉ sau 30 năm, tỉ lệ số động cơ xe máy tới số lượng đồ dúng trong nhà ở Mỹ chạm tới 90 phần trăm chỉ trong vòng 30 năm.
Ustaw współczynnik powiększenia używany do podglądu
Ở đây hãy đặt hệ số phóng/thu dùng để vẽ ảnh trong ô xem thử
Współczynnik I.N.R. się obniżył, a poziom czerwonych krwinek wzrasta.
Thời gian đông máu đang giảm dần và lượng hồng cầu đang tăng lên.
Wśród wampirów ten współczynnik jest nieco mniejszy.
Anh nghĩ là em sẽ thấy rằng... tỷ lệ ly hôn giữa người và ma cà rồng sẽ thấp hơn 1 chút.
Współczynnik dzietności to sześć urodzeń na kobietę.
Tỷ lệ sinh khoảng 6 trẻ trên một phụ nữ.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ współczynnik trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.