wspólnik trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wspólnik trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wspólnik trong Tiếng Ba Lan.

Từ wspólnik trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là đồng phạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wspólnik

đồng phạm

noun

Mój wspólnik z pracy spędzał lato u dziadków.
Ở chỗ làm, đồng phạm của tôi bận đi nghỉ hè với ông bà.

Xem thêm ví dụ

Ktoś może na przykład mieć na uwadze, by uzyskać więcej czasu dla spraw Królestwa, podczas gdy jego wspólnik po prostu chce żyć na wyższej stopie.
Chẳng hạn, một tín đồ đấng Christ có thể muốn dành nhiều thì giờ hơn để phục vụ quyền lợi Nước Trời, trong khi người kinh doanh chung kia lại muốn kiếm tiền để nâng cao nếp sống của mình.
Niech wyda swoich wspólników.
Nhất định phải bắt hắn khai ra đồng lõa.
Jesteście wspólnikami.
Giờ ông là cộng sự của nó...
Połowa ludzi tutaj była wspólnikami jego spółki.
Có tới một nữa những người đó là cổ đông trong công ty của Steadman.
Mój ojciec jest wspólnikiem w Lange i Wallace.
Cộng sự của cha tôi làm ở Lange và Wallace.
Wspólnicy proszeni są o zejście na dół po odbiór karnetów.
Các bạn, xin hãy xuống tầng dưới. Đổi hết voucher.
Staram się zrozumieć, jak wyglądają kontakty z rządem w sprawie dostępu do świadczeń, z korporacjami przy wyborze wspólników i jak postrzegane są marki.
Mục tiêu của tôi là làm sao để hiểu được mọi người và phương thức mọi người làm việc với chính quyền để nhận được khoản trợ cấp như mong muốn phương thức làm việc với các tập đoàn để quyết định ai sẽ là đối tác các bạn muốn kinh doanh và việc các bạn đánh giá các thương hiệu như thế nào.
Więc jego wspólnik jest w istocie kimś w rodzaju służącego.
Vậy đồng bọn của ông ta là đầy tớ.
Słuchaj, " wspólnik ", ja jestem jej wspólnikiem.
Này, tôi mớicộng sự của cô ấy.
Mój przyjaciel, wspólnik i tak, mój kochanek.
Bạn em, đồng lõa của em và phải, phải, người tình của em.
Wspólnik kazał mi włączyć telewizor.
Đối tác kinh doanh của tôi nói hãy bật TV lên.
Mogła mieć wspólnika, to typowe.
Cổ có thể có một tòng phạm.
abyś przyszedł na rozmowę ze wspólnikami.
Em hy vọng em có thể thuyết phục anh tham gia buổi phỏng vấn với cộng sự của em.
Gdy interes zaczął się rozwijać, bracia uczynili wspólnikiem młodego, ambitnego Pacho Herrerę, który okazał się dobrym biznesmenem.
Khi làm ăn phát đạt, một chú nhóc Colombia đầy tham vọng, người mà bạn biết mang cái tên Pacho Herrera, đã làm rất đắc lực khiến anh em nhà kia thăng chức hắn lên làm cộng sự.
Myślisz, że moi wspólnicy zgodzą się na tę farsę?
Và mày nghĩ là các cộng sự của tao sẽ đi theo với cái rắm thối này?
I choć jego wspólnicy wciąż liczą na jego szybki powrót, nikt nie ma na to większej nadziei, niż młody Sam Flynn, przebywający pod opieką dziadków dziecic imperium Flynn'a.
Và trong khi những người trung thành với Flynn hy vọng về sự trở lại của ông, có lẽ là không ai mong điều đó hơn cậu bé Sam Flynn, giờ cậu bé đang được ông bà chăm sóc, và thừa kế một đế chế đang hỗn loạn.
Wspólnik w grupie kapitałowej która sprzedała Wheatondale dwa lata temu, więc mógł mieć dostęp do budynku.
Một thành viên trong nhóm đầu tư đã bán Wheatondale 2 năm trước, cho nên ông ấy sẽ có quyền ra vào chỗ đó.
Ma już wspólnika
Cô ấy có một quân sư đi cùng
Armia wytropiła i zabiła T.J'a i jego wspólników.
Quân đội Mỹ tràn vào và giết chết T.J và đồng bọn của anh ta.
Ten brat jest projektantem witryn internetowych i wraz ze wspólnikiem zaczął prowadzić własną firmę projektującą witryny.
Người anh em này là người thiết kế Trang Mạng— người ấy và một người cộng sự đã mở một công ty thiết kế Trang Mạng của họ.
Nagle zobaczyłem, jak mój wspólnik biegnie z pieniędzmi.
Sau đó tôi thấy gã kia chạy ra với số tiền mặt.
z moim niemieckim wspólnikiem.
Chờ đã thưa ngài.
Jaki wspólnik pojechałby doglądać zagranicznych placówek za plecami drugiego?
Loại đối tác kiểu gì mà đi thương thảo với cổ phần ở nước ngoài sau lưng ngươi kia chứ?
Musimy zdobyć dokumentację medyczną wszystkich wspólników.
Vậy chúng ta phải lấy hồ sợ bệnh án của mọi cộng sự đã biết.
Nikt poniżej 30 lat nie został wspólnikiem.
Không có ai ở bất kì nơi nào nhận bạn nhảy dưới 30 đâu.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wspólnik trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.