wunderbar trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wunderbar trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wunderbar trong Tiếng Đức.

Từ wunderbar trong Tiếng Đức có các nghĩa là tuyệt vời, đẹp, tốt, đẹp đẽ, tuyệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wunderbar

tuyệt vời

(marvellous)

đẹp

(fine)

tốt

(fine)

đẹp đẽ

(fine)

tuyệt

(perfect)

Xem thêm ví dụ

Welch wunderbarer Segen!
Thậtmột ân phước lớn!
10 Das Ergebnis ist ein wunderbares Buch.
10 Kết quả là chúng ta có một Quyển sách huyền diệu.
Er trug hohe Lederstiefel, eine Jodhpurhose, eine alte Lederjacke, einen wunderbaren Helm und diese großartige Brille – und zwangsläufig einen weißen Schal, der im Wind flatterte.
Anh ta có đôi bốt da cao, chiếc quần cao bồi, áo khoác da cũ kỹ, và một cái mũ bảo hiểm tuyệt vời và cặp kiếng bay hào nhoáng--- và,không thể thiếu một chiếc khăn choàng trắng, để nó bay trong gió.
Ich lade die jungen Frauen der Kirche ein, wo immer Sie auch sind, sich die FHV anzusehen und daran zu denken, dass Sie dort gebraucht werden, dass wir Sie lieben, dass wir zusammen eine wunderbare Zeit erleben können.
Tôi mời gọi các thiếu nữ trưởng thành của Giáo Hội, bất luận các chị em đang ở nơi đâu, hãy nghĩ đến Hội Phụ Nữ và biết rằng các chị em đang được cần đến ở đó, chúng tôi yêu mến các chị em và cùng nhau, chúng ta có thể có những giây phút vui vẻ.
Ich bin in einer Familie mit einer glaubenstreuen Mutter und einem wunderbaren Vater aufgewachsen.
Tôi lớn lên trong một gia đình với một người mẹ trung tín và một người cha tuyệt vời.
Wir erinnern uns daran, welch wunderbare Gabe uns Gott durch Jesus gegeben hat.
Chúng ta nhớ mãi sự ban cho tuyệt diệu mà Đức Chúa Trời đã tặng chúng ta qua Giê-su.
8 Die „unglücklichen Tage“ des Alters sind für solche Menschen unbefriedigend — vielleicht sehr betrüblich —, die für ihren großen Schöpfer keinen Gedanken übrig haben und seine wunderbaren Vorsätze nicht verstehen.
8 “Những ngày gian-nan” của tuổi già không được toại nguyện—có lẽ rất buồn nản—cho những người không nghĩ gì đến Đấng Tạo Hóa Vĩ Đại và những người không có sự hiểu biết về ý định vinh hiển của Ngài.
Wunderbar!
Tuyệt vời!
Er erinnerte die Absolventen daran, dass Jehova die Israeliten in der Wildnis auf wunderbare Weise führte und beschützte (2.
Anh nhắc các học viên nhớ Đức Giê-hô-va đã làm phép lạ để dẫn dắt và che chở dân Y-sơ-ra-ên đi qua đồng vắng.
Das Ergebnis ist eine wunderbare Bruderschaft, in der Juden und Araber, Kroaten und Serben, Hutu und Tutsi vereint sind.
Nhờ thế, họ có một đoàn thể anh em tuyệt vời liên kết người Do Thái và người Á-rập, người Crô-a-tia và người Serb, người Hutu và người Tutsi.
Sie hatten eine wunderbare Hoffnung.
Họ có hy vọng tươi sáng.
Nehmen wir sie auf eine Weise an, die unsere Beziehung zu diesem wunderbaren, göttlichen Geber vertieft?
Chúng ta có nhận các món quà này trong một cách làm gia tăng mối quan hệ của chúng ta với Đấng Ban Cho kỳ diệu, thiêng liêng này không?
Ich habe hier in den Vereinigten Staaten bereits viele wunderbare Menschen unterschiedlicher ethnischer Herkunft und Kultur kennenlernen dürfen.
Ở đất nước Hoa Kỳ này, tôi đã được phước khi đi thăm những người tuyệt vời thuộc các nền văn hoá và chủng tộc khác nhau.
Also, das sieht alles ganz wunderbar aus.
Anh biết đấy, mọi thứ đều tốt cả.
Fast im nächsten Moment eine wunderbare Sache passiert.
Hầu như thời điểm tiếp theo là một điều tuyệt vời xảy ra.
Ein Gärtner kann den Boden vorbereiten, den Samen säen und sich gewissenhaft um die Pflanzen kümmern, doch schließlich ist es Gottes wunderbarer Schöpfermacht zuzuschreiben, daß etwas wächst (1.
Người làm vườn có thể cuốc đất, gieo hạt giống và siêng năng trông nom các cây mới mọc, nhưng cuối cùng vì quyền năng sáng tạo kỳ diệu của Đức Chúa Trời nên mọi vật lớn lên (Sáng-thế Ký 1:11, 12, 29).
Was für ein wunderbares Design.
Đúng là một thiết kế tuyệt vời.
Ein gottgeweihtes Leben ist etwas Wunderbares.
Một cuộc đời dâng hiến là một điều đẹp đẽ.
Seit meinem Besuch der Zusammenkunft in Salem (Oregon) vor mehr als 60 Jahren hat sich unter Jehovas Volk etwas Wunderbares getan.
Đồng thời, có một sự biến đổi tuyệt diệu đã xảy ra trong vòng dân Đức Giê-hô-va từ lúc tôi đến dự buổi họp đầu tiên ở Salem, tiểu bang Oregon, cách đây khoảng 60 năm.
Welche wunderbare Gabe hat Gott seinen Zeugen in den gegenwärtigen letzten Tagen übergeben?
Đức Chúa Trời ban món quà kỳ diệu nào cho các Nhân-chứng của Ngài trong những ngày sau rốt này?
Sind die Lichter der Straßen, Stadien und Häuser etwa heller oder wunderbarer als das Licht der Sterne?
Phải chăng là do ánh đèn trên những con đường, sân vận động và các tòa nhà sáng và đẹp hơn các vì sao?
Ist es vielleicht die wunderbare innere Harmonie der Bibel, die vorhanden ist, obwohl 40 Männer über einen Zeitraum von etwa 1 600 Jahren daran geschrieben haben?
(2 Phi-e-rơ 1:20, 21) Có lẽ vì sự hòa hợp tuyệt diệu của nội dung Kinh Thánh dù được 40 người ghi chép trong khoảng thời gian khoảng 1.600 năm?
Auf welche wunderbare Weise machte Jesus gläubige Juden und Nichtjuden frei?
Giê-su giải cứu những người tin đạo gốc Do-thái và không phải Do-thái qua những cách kỳ diệu nào?
Sie entdeckten nicht nur die wunderbare Landschaft mit den herrlichen Bergen und Tälern, sie fanden nicht nur den wunderbaren Geist der internationalen Spiele in ihrer besten Form, sie fanden Schönheit in dieser Stadt.
Họ không chỉ khám phá ra phong cảnh tuyệt vời của khu vực này, với núi non và thung lũng mỹ lệ, họ không chỉ khám phá ra tinh thần kỳ diệu của cuộc tranh tài thể thao quốc tế xuất sắc nhất, mà họ còn khám phá ra vẻ xinh đẹp của thành phố này.
Für alle, die mit Besorgnis beobachten, wie der Mensch heute mit der Erde Raubbau treibt, ist es wirklich eine tröstliche Zusicherung, daß der Schöpfer unseres wunderbaren Planeten diesen vor dem Verderben bewahren wird.
Nhiều người ngày nay lo âu về việc loài người thời nay đang làm hủy hoại trái đất. Thật là an ủi thay khi họ biết rằng Đấng Tạo hóa của hành tinh tuyệt đẹp nầy sẽ cứu trái đất cho khỏi bị hủy hoại!

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wunderbar trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.